società di persone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ società di persone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ società di persone trong Tiếng Ý.
Từ società di persone trong Tiếng Ý có các nghĩa là Công ty hợp danh, quan hệ đối tác, công ty trách nhiệm hữu hạn, sự cộng tác, sự chung thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ società di persone
Công ty hợp danh(partnership) |
quan hệ đối tác(partnership) |
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
sự cộng tác(partnership) |
sự chung thân(partnership) |
Xem thêm ví dụ
Ecco perché il Signore ha creato società di persone che prestano cure. Đó là lý do tại sao Chúa đã lập ra hội những người chăm sóc. |
Viviamo in mezzo a questa società di persone; abbiamo contatti con loro sul lavoro, a scuola, nel vicinato. Chúng ta sống giữa xã hội loài người; chúng ta phải tiếp xúc với họ tại chỗ làm, trường học và trong vùng chúng ta ở (Giăng 17:11, 15; 1 Cô-rinh-tô 5:9, 10). |
Non dovrebbero anch’essi rallegrarsi insieme a questa felice società di persone?’ Tại sao không cho họ cùng hưởng lạc thú trong xã hội hạnh phúc này?” |
(Salmo 104:5) La “nuova terra” si riferisce a un nuovo gruppo o società di persone. “Đất mới” ám chỉ một nhóm người hay một xã hội loài người mới. |
Dominerà su una “nuova terra”, una nuova società di persone che avranno imparato ad amarsi. Chính phủ này sẽ cai trị trên “đất mới”, tức là một xã hội mới của loài người sẽ được giáo dục để yêu thương nhau (II Phi-e-rơ 3:13; Ê-sai 54:13). |
(Salmo 104:5) Con l’espressione “nuova terra” ci si riferisce a una nuova società di persone. “Đất mới” ở đây là một xã hội loài người mới (Sáng-thế Ký 11:1; Thi-thiên 96:1). |
Questo per estensione dovrebbe rendere più felice e più stabile una società di persone che osservino tali valori. Nói rộng hơn, việc người ta chấp nhận những giá trị đạo đức của Kinh Thánh sẽ tạo ra một xã hội gồm những người hạnh phúc và ổn định hơn nhờ tôn trọng những giá trị ấy. |
Se la “terra” rappresenta una nuova società di persone nella patria degli ebrei, che cosa rappresentano i “nuovi cieli”? Nếu như “đất” tượng trưng cho một xã hội mới trong nước Do Thái, vậy thì “trời mới” là gì? |
(Isaia 11:4-9) Questa profezia promette in effetti una società di persone a livello mondiale che conosceranno Geova e imiteranno le sue maniere compassionevoli! Thật vậy, lời tiên tri này hứa sẽ có một xã hội loài người trên khắp đất biết Đức Giê-hô-va và noi theo đường lối trắc ẩn của ngài! |
Quei “nuovi cieli” stavano sopra una “nuova terra”, la purificata società di persone tornate nel loro paese per ricostruire Gerusalemme e il tempio di Geova. “Trời mới” ấy cầm quyền trên “đất mới”, xã hội gồm những người được luyện lọc trở về nguyên quán để xây dựng lại Giê-ru-sa-lem và đền thờ để thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
E col loro modo di vivere danno ora prova del loro sincero desiderio di far parte di quella “nuova terra”, una nuova società di persone sulla terra. Bởi lối sống hiện nay của họ, họ chứng tỏ thật sự ước muốn được sống trong “đất mới” ấy, tức xã-hội mới của nhân-loại trên đất. |
È una struttura aziendale che combina la tassazione pass-through di una società di persone o di una ditta individuale con la responsabilità limitata di una società. Đó là một cấu trúc doanh nghiệp có thể kết hợp đánh thuế thông qua của một công ty hợp danh hoặc hộ kinh doanh cá thể với trách nhiệm hữu hạn của một công ty. |
(Isaia 65:17, 18) I “nuovi cieli”, il Regno di Dio, riporteranno la “nuova terra”, una società di persone giuste, in perfetta salute sotto il profilo fisico, emotivo e spirituale. “Trời mới” là một chính phủ mới tức Nước Đức Chúa Trời. “Đất mới” là xã hội do Nước này lập nên, chỉ gồm những người công bình được khôi phục sức khỏe cả về thể chất lẫn tinh thần. |
Le società di venture capital sono tipicamente strutturate come società di persone, i soci accomandatari sono come i responsabili dell'azienda e servono come consulenti d'investimento per i fondi di venture capital. Các hãng vốn mạo hiểm thường được cấu trúc như các quan hệ đối tác, các đối tác tổng quát trong đó phục vụ như các nhà quản lý của hãng và sẽ phục vụ như người tư vấn đầu tư cho các quỹ vốn mạo hiểm được huy động. |
(Isaia 2:2, 3) I testimoni di Geova formano questa società mondiale di persone che camminano nei sentieri di Dio. (Ê-sai 2:2, 3) Nhân Chứng Giê-hô-va hợp thành xã hội này trên khắp đất đi trong đường của Đức Chúa Trời. |
L’espressione “nuova terra” non sta a indicare un nuovo pianeta; è un termine simbolico che si riferisce a una società di persone sulla terra che hanno l’approvazione di Dio (Salmo 66:4). Cụm từ “đất mới” không phải là một hành tinh khác, nhưng ám chỉ đến một xã hội gồm những người sống trên đất được Đức Chúa Trời chấp nhận.—Thi-thiên 66:4. |
Ne ha fatto un’organizzazione dinamica, l’unica società mondiale di persone amanti della pace che esista oggi sulla terra. Ngài đã lập những người này thành một tổ chức hoạt động tích cực, một xã hội duy nhất trên khắp đất ngày nay gồm những người yêu chuộng hòa bình. |
Esattamente come predetto da Gesù, tutte le cose profetizzate si avverarono, dopo di che “il cielo e la terra” del sistema di cose giudaico — la nazione intera, con i suoi capi religiosi e la sua malvagia società di persone — passarono. Đúng như lời của Giê-su, mọi điều tiên tri đều đã xảy ra, và rồi “trời đất” của hệ thống mọi sự của dân Do Thái—cả nước cùng với những người lãnh đạo tôn giáo và xã hội loài người hung ác đó—đều qua đi. |
Coloro che formeranno il nucleo della “nuova terra”, una nuova società terrena di persone giustamente disposte, vengono radunati in questi ultimi giorni. “Đất mới” là xã hội mới trên đất gồm những người công bình. Những người hợp thành nền tảng của “đất mới” đang được thâu nhóm trong thời kỳ cuối cùng này. |
di una società purgata di queste o quelle persone. Thử nghĩ xem, nếu ta thôi sống trong mộng tưởng về một xã hội bắt người này, người kia phải trả giá. |
(Isaia 54:13) Queste persone costituiscono il fondamento di una “nuova terra”, nel senso che formano una società mondiale di persone di ogni nazionalità, lingua e razza che collaborano fra loro in sottomissione al Re regnante Gesù Cristo. (Ê-sai 54:13) Những người này hợp thành nền tảng của “đất mới” theo ý nghĩa là họ hợp thành một xã hội toàn cầu gồm đủ mọi giống dân, tiếng nói và chủng tộc, và họ hợp tác với nhau trong tinh thần phục tùng Vị Vua đương kim là Chúa Giê-su Christ. |
Poco prima di morire disse: “Ho visto l’organizzazione di Geova crescere da un piccolo inizio, quando nel settembre 1900 mi dedicai a Dio all’età di 23 anni, fino a divenire una società mondiale di persone felici che proclamano con zelo le Sue verità. . . . Ít lâu trước khi chết, anh nói: “Tôi đã nhìn thấy tổ chức Đức Giê-hô-va phát triển ngay từ buổi sơ khai, khi tôi dâng mình cho Đức Chúa Trời lúc được 23 tuổi vào tháng 9 năm 1900, cho đến khi tổ chức này trở thành một hội khắp thế giới gồm những người hạnh phúc sốt sắng rao truyền lẽ thật của Ngài... |
Grazie alla fede che aveva nelle sue sorelle della Società di Soccorso come persone che osservano le alleanze, con coraggio le invitò a digiunare e a pregare per suo figlio. Nhờ vào đức tin nơi các chị em trong Hội Phụ Nữ của chị đều là những người tuân giữ giao ước, chị đã can đảm mời họ nhịn ăn và cầu nguyện cho con trai của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ società di persone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới società di persone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.