società per azioni trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ società per azioni trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ società per azioni trong Tiếng Ý.
Từ società per azioni trong Tiếng Ý có các nghĩa là công ty cổ phần, Công ty cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ società per azioni
công ty cổ phầnnoun (società di capitali, dotata di personalità giuridica e autonomia patrimoniale perfetta) |
Công ty cổ phần
|
Xem thêm ví dụ
La compravendita di proprietà, le nuove società per azioni? Mấy vụ mua bán bất động sản, thêm mấy công ty đó. |
Il 25 giugno 1990 la fabbrica diventò una società per azioni. Ngày 25 tháng 6 năm 1990 việc sản xuất được chuyển giao cho một công ty liên doanh mở. |
Nel 1994 Aeroflot divenne società per azioni, il governo vendette il 49% delle azioni Aeroflot ai lavoratori della stessa. Năm 1994 Aeroflot được đăng ký lại thành công ty cổ phần và chính phủ đã bán 49% cổ phần của họ cho các nhân viên Aeroflot. |
Hanno studiato le istituzioni che agevolano i nostri commerci, come i sistemi giuridici, le società per azioni, i mercati. Họ nghiên cứu các tổ chức thiết chế tạo thuận lợi cho thương mại, như hệ thống pháp luật, sự hợp tác, và các khu thương mại. |
Nel 1965 diventò una società per azioni e modificò il suo nome da Ethiopian Air Lines a Ethiopian Airlines. Đồng thời, tên của hãng cũng được thay đổi từ Ethiopian Air Lines sang Ethiopian Airlines. |
Man mano che la società diventava più complessa, e le nostre rotte commerciali più estese, abbiamo costruito nuove istituzioni formali, come le banche per il denaro, gli organismi pubblici, le società per azioni. Vì xã hội phát triển ngày càng phức tạp hơn và lộ trình của thương mại đang phát triển ngày càng xa, cho nên ta đã xây dựng nên những thiết chế đúng đắn hơn, những tổ chức như ngân hàng ngoại tệ, chính phủ, các tập đoàn. |
È divenuta la forma di società più comune in Germania in quanto l'AG (Aktiengesellschaft, società per azioni), l'altra forma principale di società di capitali, risulta essere molto più complicata da fondare e gestire. GmbH đã trở thành hình thức công ty phổ biến nhất ở Đức, kể từ khi AG (Aktiengesellschaft) - một hình thức đoàn thể lớn khác có sự tương đồng với một công ty cô -phâ n tỏ ra phức tạp hơn nhiều để thành lập và hoạt động, cho đến thời điểm hiện tại. |
Piuttosto che tutte le nostre incertezze che ci rallentano e rendono necessarie le istituzioni come le banche, gli organismi pubblici, le società per azioni, in realtà imbrigliamo tutta questa incertezza collettiva e la usiamo per collaborare e scambiare sempre più velocemente e apertamente. Còn hơn cả sự nghi ngờ được giảm thiểu và những thiết chế rườm rà như ngân hàng, chính phủ, tập đoàn, chúng ta có thể khai thác tất cả những sự nghi ngờ tập thể và dùng nó để hợp tác, trao đổi nhiều hơn, nhanh hơn và cởi mở hơn. |
Il 22 marzo 2005 Lufthansa Group ha confermato il suo piano per comprare Swiss, iniziando con una quota di minoranza (11%) di una nuova società creata per detenere azioni svizzere chiamata Air Trust. Ngày 22-03-2005, Lufthansa Group xác nhận kế hoạch mua lại Swiss, bắt đầu bằng việc góp vốn 11% vào việc thành lập một công ty nắm giữ cổ phần của Swiss với tên gọi Air Trust. |
Per esempio, una società di biotecnologie ha trovato degli anticorpi per l'influenza con un'ampia azione neutralizzante così come un nuovo bersaglio per anticorpi sul virus dell'influenza. Ví dụ, một công ty công nghệ sinh học đã tìm ra kháng thể trung hoà rộng đối với dịch cúm cũng như là một kháng thể mục tiêu mới với virút cúm |
Per questioni che non rientrano nel campo d’azione della Società di Soccorso, potete chiedere al quorum degli anziani o al gruppo di sommi sacerdoti di fornire l’aiuto necessario. Đối với những vấn đề mà Hội Phụ Nữ không thể giải quyết được, thì các anh em có thể nhờ đến các nhóm túc số các anh cả hoặc nhóm các thầy tư tế thượng phẩm để cung ứng sự trợ giúp theo nhu cầu. |
Scioccato da azioni come queste, il missionario James Mackay inoltrò una protesta presso i dirigenti della Società per le Missioni di Londra. Một giáo sĩ tên James Mackay cảm thấy bất bình trước những hành vi thể ấy nên viết thư than phiền cùng các giám đốc của Hội Giáo sĩ Luân-đôn. |
Queste strutture posero le basi per la società civile americana, uno spazio neutrale al cui interno comunità e ideologie diverse potevano imparare le une dalle altre e cercare terreno comune per l’azione collettiva. Chúng đã đặt nền móng cho xã hội dân sự của Mỹ, một không gian trung tính trong đó các cộng đồng khác nhau và ý thức hệ có thể học hỏi lẫn nhau và tìm kiếm mặt bằng chung cho các hoạt động tập thể. |
Grazie ad uno di loro investe in Borsa a soli 12 anni comprando azioni della Northeast Airlines per 300 dollari e triplicando l'investimento dopo che la compagnia aerea si fonde con un'altra società. Thời trẻ ông đã mua cổ phiếu của Northwest Airlines với $300 và tăng gấp ba lần khoản đầu tư của mình sau khi hãng hàng không này sáp nhập với một công ty khác. |
Sono arrivati i vescovi, gli insegnanti familiari e le insegnanti visitatrici si sono messi in azione, i quorum del Sacerdozio di Melchisedec e di Aaronne e la Società di Soccorso si sono organizzati per soddisfare le necessità spirituali e temporali. Các vị giám trợ đến, các thầy giảng tại gia và các giảng viên thăm viếng bắt tay vào việc, và các nhóm túc số Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và A Rôn và Hội Phụ Nữ sắp xếp để chăm sóc những nhu cầu về tinh thần lẫn vật chất. |
E qualunque sia il prezzo di breve periodo per prendere decisioni sul cambiamento climatico o per prendere decisioni sulla sicurezza, o per intraprendere azioni che diano alla gente opportunità per l'educazione, questi sono prezzi che vale la pena pagare così da costruire una società globale più forte dove la gente si sente a proprio agio con gli altri ed è in grado di comunicare con gli altri in modo da costruire realmente legami più forti tra i diversi paesi. Và cho dù cái giá trước mắt phải trả cho việc hành động vì biến đổi khí hậu hay vì an ninh, hay hành động để đưa đến các cơ hội cho mọi người cho giáo dục, chính là những cái giá đáng trả để các bạn xây dựng một xã hội toàn cầu vững chắc hơn nơi mọi người có thể cảm thấy thoải mái với nhau và có thể giao tiếp với nhau theo cái cách mà bạn có thể thực sự xây dựng kết nối vững chắc hơn giữa các quốc gia. |
Una buona base per i problemi, che rende il collasso più probabile, si ha quando si genera un conflitto tra gli interessi a breve termine della classe dirigente e quelli a lungo termine della società intera, specialmente se l'élite è capace di proteggere sé stessa dalle conseguenze delle proprie azioni. Một kế hoạch gây ra sự khó khăn, sụp đổ là đâu là sự mâu thuẫn giữa lợi ích ngắn hạn của tầng lớp trên ra quyết định và lợi ích dài hạn của toàn bộ xã hội, đặc biệt là nếu tầng lớp trên có thể bảo vệ bản thân họ khỏi hậu quả của những hành động của mình. |
La coppia ha chiesto inoltre di effettuare donazioni ad associazioni benefiche, in luogo dei classici doni di nozze; a questo fine, è stato istituito il "The Prince William and Miss Catherine Middleton Charitable Gift Fund", che si occupa di azioni di beneficenza come quella per gli aiuti a seguito del Terremoto di Christchurch del 2011, per la Guardia Costiera Canadese, per il Royal Flying Doctor Service in Australia, oltre che per la Società Zoologica di Londra. Cặp vợ chồng cũng đã xin phép các loại quà cưới sẽ được đóng góp từ thiện thay vì truyền thống trước đây; để thực hiện, họ thành lập Quỹ Quà tặng Từ thiện của Hoàng tử William và Quý cô Catherine Middleton, tập trung vào việc hỗ trợ các tổ chức từ thiện như trong vụ động đất ở New Zealand, Lính đồng minh biên phòng Canada và Hội Động vật học Luân Đôn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ società per azioni trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới società per azioni
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.