società di capitali trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ società di capitali trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ società di capitali trong Tiếng Ý.
Từ società di capitali trong Tiếng Ý có các nghĩa là công ty cổ phần, công ty, phường hội, 公司, xí nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ società di capitali
công ty cổ phần(joint-stock company) |
công ty(corporation) |
phường hội(corporation) |
公司
|
xí nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
Xapo ha raccolto 40 milioni di dollari dalle principali società di venture capital della Silicon Valley. Xapo đã gây quỹ được 40 triệu đô la từ các công ty cấp vốn doanh nghiệp hàng đầu của Silicon Valley. |
Dopo aver abbandonato il progetto del libro, ho avuto il grande onore di iniziare a lavorare con Kleiner Perkins, circa un anno fa, con societa' di venture capital nel campo dell'innovazione, cercando di scoprire innovazioni capaci di contrastare quelli che consideravo grandi problemi. Vì thế sau khi từ bỏ cuốn sách-- và tôi vinh dự được tham gia Kleiner Perkins khoảng một năm trước và làm việc với tiền đầu tư cho bộ mặt đổi mới và cố gắng tìm ra các phát kiến có thể giải quyết những điều tôi cho là một số những vấn đề nổi trội. |
Una società di garanzia non hanno un capitale sociale, ma invece ha membri che sono garanti invece di azionisti. Một công ty bảo lãnh không có vốn cổ phần, nhưng thay vì có thành viên bảo lãnh thay vì cổ đông. |
Nel 2008 Powell è partner gestionale del Global Environment Fund, società di private equity e venture capital che investe in energia sostenibile. Năm 2008, Powell trở thành đối tác quản lý của Quỹ Môi trường toàn cầu, một công ty đầu tư và đầu tư mạo hiểm đầu tư vào năng lượng bền vững. |
La teoria dello sviluppo umano riconosce il capitale umano come componente di elementi della società chiari e distintivi, imitativi e creativi: Capitale sociale è il valore di un rapporto di fiducia tra individui in un'economia. Lý thuyết phát triển nguồn lực con người mô tả tư bản con người là thực thể bao gồm những yếu tố xã hội, nhân rộng và sáng tạo riêng biệt: Nguồn vốn xã hội là giá trị của hệ thống những mối quan hệ đáng tin cậy giữa những cá nhân trong một nền kinh tế. |
Nel 2015 Access Industries lancia Access Technology Ventures, una società di braccio di investimento in tecnologia e di venture capital nel campo delle start up in fase di crescita. Năm 2015 Access Industries ra mắt Access Technology Ventures, một công ty đầu tư công nghệ tăng trưởng mạo hiểm và tập trung đạt được "unicorn" trước IPO. |
A dicembre, secondo le stime, la società avrebbe raccolto $ 118 milioni in finanziamenti di venture capital, incluso un giro da $ 25 milioni; I suoi investitori hanno incluso Kohlberg Kravis Roberts, Redpoint Ventures e Elevation Partners. Tháng 12, công ty ước tính đã tăng 118 triệu đô trong số tiền vốn mạo hiểm, trong đó đã bao gồm 25 triệu đô xoay vòng vốn; các nhà đầu tư bao gồm Kohlberg Kravis Roberts, Redpoint Ventures và Elevation Partners. |
È divenuta la forma di società più comune in Germania in quanto l'AG (Aktiengesellschaft, società per azioni), l'altra forma principale di società di capitali, risulta essere molto più complicata da fondare e gestire. GmbH đã trở thành hình thức công ty phổ biến nhất ở Đức, kể từ khi AG (Aktiengesellschaft) - một hình thức đoàn thể lớn khác có sự tương đồng với một công ty cô -phâ n tỏ ra phức tạp hơn nhiều để thành lập và hoạt động, cho đến thời điểm hiện tại. |
Le società di venture capital sono tipicamente strutturate come società di persone, i soci accomandatari sono come i responsabili dell'azienda e servono come consulenti d'investimento per i fondi di venture capital. Các hãng vốn mạo hiểm thường được cấu trúc như các quan hệ đối tác, các đối tác tổng quát trong đó phục vụ như các nhà quản lý của hãng và sẽ phục vụ như người tư vấn đầu tư cho các quỹ vốn mạo hiểm được huy động. |
Ciò per cui tutta questa gente si è adoperata è stato di prendere la tecnologia del solfuro di idrogeno, che è sfociata in una start-up che consuma capitale di rischio molto velocemente, e fondere la start-up con un'altra società che vende un altro gas tossico, più tossico del solfuro di idrogeno, e somministrare il gas a neonati che altrimenti morirebbero a causa di patologie che impediscono loro di ossigenare i tessuti in modo appropriato. Một điều họ đã làm ngoài kia là đưa công nghệ của hydro sunphua, thứ tiêu tốn rất nhanh nguồn vốn ban đầu của công ty non trẻ này, sau đó nó sát nhập với một công ty khác cũng bán một loại khí độc khác thậm chí độc hơn cả hydro xunphua, để đưa cho trẻ sơ sinh có thể chết vì các mô của nó không thể hô hấp. |
Ciò per cui tutta questa gente si è adoperata è stato di prendere la tecnologia del solfuro di idrogeno, che è sfociata in una start- up che consuma capitale di rischio molto velocemente, e fondere la start- up con un'altra società che vende un altro gas tossico, più tossico del solfuro di idrogeno, e somministrare il gas a neonati che altrimenti morirebbero a causa di patologie che impediscono loro di ossigenare i tessuti in modo appropriato. Một điều họ đã làm ngoài kia là đưa công nghệ của hydro sunphua, thứ tiêu tốn rất nhanh nguồn vốn ban đầu của công ty non trẻ này, sau đó nó sát nhập với một công ty khác cũng bán một loại khí độc khác thậm chí độc hơn cả hydro xunphua, để đưa cho trẻ sơ sinh có thể chết vì các mô của nó không thể hô hấp. |
Si tratta di una società a responsabilità limitata le cui azioni possono essere liberamente vendute e scambiate al pubblico (anche se una PLC può anche essere posseduta privatamente, spesso da un'altra plc), con un capitale minimo di £ 50.000 e di solito con le lettere PLC dopo il suo nome. Đây là một công ty trách nhiệm hữu hạn có cổ phần được tự do bán và bán cho công chúng (mặc dù một plc cũng có thể được tổ chức tư nhân, thường là bởi một công ty khác) với vốn cổ phần tối thiểu là 50.000 bảng Anh và thường có các chữ plc sau tên của nó. |
Di fatto, la nostra società dei consumi è ampiamente fondata sul capitale di seduzione. Thực sự thì xã hội tiêu dùng của chúng ta phần lớn dựa vào vốn quyến rũ. |
La nuova società ottenne una iniezione di capitali freschi per oltre 50 milioni di Dollari di Singapore, gran parte dei quali forniti da Qantas. Công ty mới sẽ nhận được một lượng vốn mới 50 triệu dollar Singapore, chủ yếu là từ Qantas cung cấp. |
Presentata come la "Media Capital of the World", si trova a sole poche miglia a nord-est di Hollywood, numerosi media e società di intrattenimento hanno sede o hanno importanti impianti di produzione a Burbank, tra cui The Walt Disney Company, Warner Bros. Entertainment, ABC Studios, Freeform, Marvel Studios, Nickelodeon, Universal, NBC, Cartoon Network, e Insomniac Games. Được mệnh danh là "Thủ đô truyền thông của thế giới" và có cự ly chỉ là một vài dặm về phía đông bắc của Hollywood, nhiều công ty phương tiện truyền thông và các công ty giải trí có trụ sở chính hoặc có cơ sở sản xuất quan trọng trong Burbank, bao gồm cả Warner Bros Entertainment, Warner Music Group, NBC Universal, Công ty Walt Disney, ABC, Cartoon Network Studios, và Nickelodeon. |
Questo mostra la differenza tra una società di gestione di fondi di venture capital e fondi di venture capital gestiti da loro. Điều này cho thấy sự khác biệt giữa một công ty quản lý quỹ vốn mạo hiểm và các quỹ vốn mạo hiểm được quản lý bởi họ. |
E torna a lavorare per Dillon, Read & Co. Nel 1997 è partner di The Carlyle Group, nel 2005 fonda Severn Capital Partners, una società di investimenti privata specializzata in investimenti nel settore industriale. Sau đó, ông trở lại làm việc cho Dillon, Read & Co. Từ 1997 đến 2005, Powell là đối tác của Tập đoàn Carlyle, nơi ông thành lập và lãnh đạo Tập đoàn Công nghiệp trong Quỹ Mua lại của Carlyle Hoa Kỳ. |
Il progetto del Capital Gate è dovuto alla società di architettura RMJM e fu completato nel 2011. Capital Gate được thiết kế bởi công ty kiến trúc RMJM và đã được hoàn thành vào năm 2011. |
A proposito della posizione difficile dei primi cristiani nella società romana, il sociologo e teologo Ernst Troeltsch scrisse: “Erano esclusi tutti gli uffici e professioni, che mettevano in relazione col culto degli idoli e degli imperatori, che importavano spargimento di sangue e sentenze capitali, o avevano rapporto con immoralità pagane”. Nói về vị thế khó khăn của tín đồ đấng Christ thời ban đầu trong xã hội La Mã, nhà xã hội học kiêm thần học là Ernst Troeltsch viết: “Họ không theo đuổi chức vụ và nghề nghiệp nào dính líu đến việc thờ hình tượng dưới bất cứ hình thức nào, hoặc dính líu đến việc tôn thờ hoàng đế, hoặc những việc làm đổ máu hay xử tử, hoặc những việc sẽ khiến tín đồ đấng Christ gặp phải sự vô luân của tà giáo”. |
Quando una società è fiorente e richiede una notevole quantità di capitali, il consiglio d’amministrazione può decidere di offrire al pubblico azioni del suo capitale. Khi một công ty làm ăn phát đạt và cần số lượng vốn lớn, thì ban quản trị có thể quyết định bán cổ phần cho công chúng. |
La banca rimase una società a capitale privato le cui azioni erano detenute da varie banche e società giapponesi; tuttavia, il consiglio di amministrazione era nominato dal Governatore Centrale della Corea. Ngân hàng này vẫn là một công ty tư nhân với cổ phần thuộc sở hữu của một số ngân hàng và công ty Nhật Bản; tuy nhiên, hội đồng quản trị của nó được Tổng thống Hàn Quốc bổ nhiệm. |
La società si è quotata alla Borsa di New York il 14 maggio 2009 vendendo 1,7 milioni di azioni di 19$ ciascuna incrementando il suo capitale a 279 milioni di dollari. Công ty đã niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán New York ngày 14 tháng 5 năm 2009, bán 14,7 triệu cổ phiếu ở mức 19,00 USD mỗi cổ phiếu để huy động vốn 279 triệu USD. |
Presentato come un modo per costruire una "Società socialista sviluppata multilateralmente", il programma di demolizione, ristrutturazione e costruzione, cominciò nelle campagne e culminò con un tentativo di completo rimodellamento della capitale del paese. Được coi như một con đường để xây dựng một "xã hội xã hội chủ nghĩa phát triển đa bên", chương trình phá huỷ, tái lập và xây dựng bắt đầu tại vùng nông thôn, nhưng lên tới đỉnh điểm với một nỗ lực tái lập toàn bộ hình ảnh thủ đô quốc gia. |
E siamo intervenuti noi per aiutare Amitabha a creare una società a scopo di lucro, che avrebbe fatto leva sulle conoscenze e competenze di IDE India, iniziato a guardare alle esportazioni e alle vendite, e che sarebbe stata in grado di richiamare capitali di altra natura. Và chúng tôi đã giúp anh ấy thành lập công ty, vì lợi nhuận, dựa vào nền tảng kiến thức của IDE, và bắt đầu nhìn vào doanh số và xuất khẩu, và có thể thâm nhập vào những ngành lợi nhuận khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ società di capitali trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới società di capitali
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.