settentrionale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ settentrionale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ settentrionale trong Tiếng Ý.
Từ settentrionale trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắc, người phương bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ settentrionale
bắcnoun Giuda dovrebbe esultare per la prossima fine del regno settentrionale? Giu-đa có nên hả hê về sự hủy diệt sắp đến của nước láng giềng phía bắc không? |
người phương bắcadjective |
Xem thêm ví dụ
Sebbene i primi modelli fossero piuttosto ingombranti e poco efficaci, Foyn perfezionò l'arpione esplosivo e ben presto lungo le coste del Finnmark, nella Norvegia settentrionale, sorsero varie stazioni baleniere. Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy. |
Per raggiungere un maggior grado di dettaglio e accuratezza nelle previsioni locali, il Servizio Meteorologico britannico si serve del Modello ad Area Limitata, che copre i settori dell’Atlantico settentrionale e dell’Europa. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Un gruppo di proclamatori del Regno ha percorso più di 4.000 chilometri via mare risalendo la costa occidentale fino a Qaanaaq (Thule), e ha raggiunto alcune delle comunità più settentrionali del globo. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Un dato ancor più significativo è che nell’emisfero meridionale i praticanti tendono a essere più tradizionalisti rispetto a quelli dell’emisfero settentrionale. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
• Una sorella vedova della provincia settentrionale del Niassa si chiedeva come avrebbe fatto ad andare con i suoi sei figli all’assemblea di distretto “Il modo di vivere che piace a Dio”. • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
Dovevamo visitare e rafforzare le congregazioni della Grecia centrale e settentrionale. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
Gli anni trascorsi a Sendai ci prepararono per servire nell’isola più settentrionale del Giappone, Hokkaido. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
Nell'Atlantico settentrionale si trovano due popolazioni di B. m. musculus. Phía Bắc Đại Tây Dương có 2 quần thể B. m. musculus sinh sống. |
Dopo 81 anni e 14 spedizioni, nel 52 a.C. gli Xiong nu meridionali si arresero e i settentrionali desistettero dal saccheggiare. Tám mươi mốt năm và mười bốn cuộc thám hiểm sau đó vào năm 52 trước Công nguyên, miền Nam Hung Nô đã đầu hàng và miền bắc không còn bị đột kích. |
Quando i “popoli del mare”* invasero l’Anatolia (la Turchia centrale) e la Siria settentrionale, saccheggiandole, i guerrieri e la flotta di Ugarit furono requisiti dagli ittiti. Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng. |
Inoltre entrambi desideravano evitare una guerra con il Messico, il cui governo aveva già manifestato la volontà di riconoscere la sovranità della sua provincia settentrionale ribelle. Hơn nữa, họ muốn tránh một cuộc chiến tranh với Mexico, mà chính phủ đã từ chối thừa nhận chủ quyền của tỉnh phía bắc nổi loạn của nó. |
Nel 1942 fu in grado di ottenere la superiorità aerea sopra la Cina libera, la Birmania settentrionale e la valle di Assam, in India, e non la perse più". Nó có khả năng tạo lập ưu thế trên không bên trên lãnh thổ Trung Quốc tự do, bắc Miến Điện và thung lũng Assam của Ấn Độ vào năm 1942, và chúng chưa bao giờ đánh mất nó." |
Il regno settentrionale di 10 tribù durò 257 anni, quindi fu distrutto dagli assiri. Nước phương bắc gồm mười chi phái tồn tại 257 năm rồi bị dân A-si-ri hủy diệt. |
Si facevano guerra tra loro e alla fine si divisero in due regni: il Regno settentrionale, chiamato regno d’Israele, e il Regno meridionale, chiamato regno di Giuda. Họ đánh nhau và phân chia thành hai vương quốc: Bắc Vương Quốc, được gọi là vương quốc Y Sơ Ra Ên, và Nam Vương Quốc, được gọi là vương quốc Giu Đa. |
Proprio il giorno — anzi proprio nell’ora esatta — in cui nascevo nella California settentrionale, il trentaseienne Thomas S. Vào đúng ngày tôi sinh ra—ở miền Bắc California—vào cùng một giờ, thì Anh Thomas S. |
(1 Re 11:9-13) Il regno meridionale, Giuda, fu quindi sotto il governo di Roboamo, figlio di Salomone, mentre il regno settentrionale, Israele, venne a trovarsi sotto il re Geroboamo, un efraimita. Rồi con của Sa-lô-môn, là Rô-bô-am, cai trị nước phương nam là Giu-đa trong khi nước Y-sơ-ra-ên phương bắc thì nằm dưới quyền của Vua Giê-rô-bô-am, người Ép-ra-im. |
I settori tecnologici della California settentrionale, ad esempio nella Silicon Valley, che si estende sul territorio delle contee di Santa Clara e San Mateo, stanno risollevandosi dopo lo scoppio della bolla delle dotcom avvenuta all'inizio del secolo che, nella sola parte settentrionale dello Stato, ha causato la perdita di oltre 250.000 posti di lavoro. Còn tại các khu công nghệ cao ở Bắc California, đặc biệt thung lũng Silicon, ở các quận Santa Clara và San Mateo,đang nổi lên nhiều vấn đề do khủng hoảng kinh tế, sau khi vỡ bong bóng chứng khoán, làm mất khoảng trên 250.000 việc làm tại Bắc California. |
Tutti i fossili di Psittacosaurus scoperti fino ad ora sono stati ritrovati nei sedimenti del Cretaceo inferiore in Asia, dalla Siberia meridionale fino alla Cina settentrionale e forse fino al sud della Thailandia. Tất cả hóa thạch tới nay được phát hiện ở các lớp trầm tích đầu kỷ Creta thuộc châu Á, từ miền nam Siberia tới miền Bắc Trung Quốc, thậm chí có lẽ xa về phía nam tới Thái Lan. |
Nel maggio 1996 io e La siamo tornati in Australia e ci siamo stabiliti a Cairns, nel Queensland settentrionale. Vào tháng 5 năm 1996, tôi cùng La trở lại Úc và định cư tại Cairns, bắc Queensland. |
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari. Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát. |
Comandò che venisse ripartito fra le 12 tribù in modo equo e preciso da nord a sud, con la tribù di Dan all’estremità settentrionale e la tribù di Gad all’estremità meridionale. Ngài chỉ dẫn là phải chia đều và chính xác phần đất thừa kế từ phía bắc đến phía nam cho 12 chi phái, bắt đầu với chi phái Đan ở phía bắc và kết thúc với chi phái Gát ở phía nam. |
In Ontario, la zona boreale si estende verso sud alle sponde settentrionali del Lago Superiore. Ở Ontario, các cuộc tuần hành phương bắc xuống phía nam đến bờ biển phía bắc của Hồ Superior. |
Un tempo, secondo questa documentazione, in Europa grosse tigri dalle zanne a sciabola (Macairodontini) avvicinavano cautamente la loro preda, nell’America Settentrionale erravano cavalli più grandi di quelli ora esistenti, e in Siberia pascolavano i mammut. Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia. |
Il genocidio circasso è stata la pulizia etnica dell'impero russo, l'uccisione, la migrazione forzata e espulsione della maggioranza dei Circassi dalla loro terra storica, la Circassia, che corrisponde alla grande parte del Caucaso settentrionale e la costa nord-est del Mar Nero. Cuộc Diệt chủng Circassia là một loạt các chiến dịch diệt chủng, trục xuất, thanh trừng và đàn áp người Circassia từ mảnh đất quê hương Circasia vốn là dân đa số trải dài từ Biển Đen cho tới khắp Bắc Kavkaz. |
Nella sua struttura attuale il ponte si estende da Dawes Point sul lato meridionale del porto a Milsons Point sulla riva settentrionale, nel punto esatto suggerito la prima volta! Ngày nay, cây cầu này vươn dài từ Dawes Point ở phía nam hải cảng tới Milsons Point ở bên bờ phía bắc—ngay đúng vị trí được đề ra từ lúc đầu! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ settentrionale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới settentrionale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.