settare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ settare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ settare trong Tiếng Ý.
Từ settare trong Tiếng Ý có các nghĩa là xếp, sắp, đặt, để, ngồi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ settare
xếp(set) |
sắp(set) |
đặt(set) |
để(set) |
ngồi xuống
|
Xem thêm ví dụ
Il simbolico monte della pura adorazione di Geova diviene sempre più prominente, così che i mansueti possono notare quanto sia diverso dai “colli” e dai “monti” settari del mondo permissivo di Satana. Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan. |
Per sottolineare la necessità di essere uniti, i principali rabbini smisero di chiamarsi farisei, termine che aveva nette connotazioni settarie e partigiane. Nhằm nhấn mạnh sự hợp nhất, các ra-bi đứng đầu đã ngừng tự gọi mình là Pha-ri-si, một danh từ có những hàm ý đảng phái và thiên lệch. |
Ebbe inizio poco dopo il Diluvio noetico, quando Nimrod costruì l’originale Babilonia, che diventò la culla della religione falsa, settaria. Chỉ ít lâu sau trận Nước Lụt thời Nô-ê, nó đã khởi sự được thành hình, khi Nim-rốt xây cất thành Ba-by-lôn thời xưa, thành mà sau này trở nên trung tâm điểm của mọi nhánh tôn giáo giả. |
26 La mia mente era ora tranquillizzata per quanto concerneva il mondo settario: che non era mio dovere unirmi ad alcuna di esse, ma continuare com’ero fino a ulteriori indicazioni. 26 Bây giờ tâm trí tôi đã được hài lòng về vấn đề đạo giáo—rằng tôi không có bổn phận phải gia nhập giáo phái nào, mà chỉ sinh sống như hiện tại cho đến khi nào tôi nhận được chỉ thị mới. |
Insieme alle religioni settarie sue “figlie” è divenuta famosa per aver sostenuto dittatori e altri governanti politici nelle guerre e nei programmi di violenza e oppressione. Cùng với các giáo phái “con”, nó đã lập nhiều thành tích ủng hộ những nhà độc tài và các nhà cầm quyền chính trị khác trong các cuộc chiến tranh của họ và trong các chương trình bạo động hay đàn áp. |
Sono felici di parlare ad altri della loro speranza di un futuro pacifico, del tutto esente da violenza settaria o d’altro genere. — Isaia 11:6-9. Họ vui mừng chia sẻ hy vọng của họ với bất cứ ai lắng nghe về một tương lai hòa bình—một tương lai hoàn toàn không có bạo lực do bè phái gây ra và những loại bạo lực khác.—Ê-sai 11:6-9. |
6 Come la congregazione di Efeso, possiamo aver faticato lealmente e odiato le opere di apostati settari, ma se il nostro amore si è in qualche modo affievolito, pentiamoci e torniamo all’amore e all’infuocato entusiasmo che avevamo in principio! 6 Giống như hội-thánh tại Ê-phê-sô, chúng ta có thể đã trung thành làm việc khó nhọc và ghét bỏ các việc làm của những kẻ bội đạo chia rẽ bè phái, nhưng nếu sự yêu thương của chúng ta yếu đi bằng cách này hay cách khác, chúng ta hãy ăn năn mà lấy lại sự yêu thương lúc ban đầu với tất cả sự phấn khởi nồng nhiệt! |
I settari vogliono danneggiare spiritualmente i cristiani, e coloro che vogliono promuovere divisioni e sette non erediteranno il Regno di Dio. Những kẻ theo bè phái muốn làm hại tín đồ Đấng Christ về thiêng liêng, và những kẻ quyết tâm gây chia rẽ và bè phái sẽ không được hưởng Nước Đức Chúa Trời. |
" Vorreste vedere la guerra civile, uccisioni settarie? " Các bạn có muốn thấy những cuộc chiến tranh dân sự, những cuộc thanh trừng đảng phái? |
Che contrasto fra essa e l’infima condizione dei settari “colli” dell’impero mondiale della falsa religione, in particolare della cristianità! — Giovanni 10:16; Isaia 2:2-4; Michea 4:1-4. Điều này tương phản biết bao so với tình trạng thiêng liêng hạ thấp của “các đồi”, tức những giáo phái thuộc đế quốc tôn giáo giả thế giới, đặc biệt là các đạo tự xưng theo đấng Christ (Giăng 10:16; Ê-sai 2:2-4; Mi-chê 4:1-4). |
Il rischio aumenta quando l’individuo viene allevato dall’infanzia in un’atmosfera settaria. Mối nguy hiểm có thể càng trầm trọng khi một người được nuôi nấng trong một bầu không khí theo giáo phái từ hồi nhỏ. |
MAN mano che i killer protestanti e cattolici, “i selvaggi di entrambi gli schieramenti” della controversia politico-religiosa, intensificavano la lotta per il dominio dell’Irlanda, la violenza settaria e gli omicidi divennero una realtà quotidiana. NẠN bạo lực và giết người vì bè phái trở nên thông thường khi những kẻ giết người thuộc Công Giáo và Tin Lành, “những con người man rợ thuộc cả hai phía” của cuộc tranh chấp chính trị và tôn giáo, đã gia tăng cường độ cuộc đấu tranh giành quyền thống trị tại Ireland. |
Tuttavia le tensioni settarie e il separatismo hanno portato a scontri violenti che hanno talvolta compromesso la stabilità politica ed economica. Tuy nhiên, những căng thẳng tôn giáo và chủ nghĩa ly khai đã dẫn tới những xung đột bạo lực đe doạ sự ổn định kinh tế và chính trị. |
La questione era, ovviamente, la violenza etnica settaria. Dĩ nhiên, lại là vấn đề về bạo lực giáo phái dân tộc. |
3 Giovanni 14:23 — L’apparizione del aPadre e del bFiglio, in questo versetto, è cun’apparizione personale; e l’idea che il Padre ed il Figlio ddimorino nel cuore di un uomo è una vecchia nozione settaria, ed è falsa. 3 Giăng 14:23—Sự xuất hiện của aĐức Chúa Cha và bĐức Chúa Con, trong câu đó, là sự đích thân cxuất hiện; và ý tưởng cho rằng Đức Chúa Cha và Đức Chúa Con dở trong tâm hồn con người là một quan niệm cũ kỹ của nhiều giáo phái và sai lầm. |
Dato che a nessuno piace essere considerato di mente ristretta, fanatico o settario, non tutti concordano su chi sia fondamentalista e chi no. Vì không ai thích người khác gọi mình là người hẹp hòi, cố chấp hoặc chia bè kết phái, nên không phải mọi người đều đồng ý về vấn đề ai là người theo trào lưu chính thống và ai không theo. |
7 Papa Giovanni Paolo II ha criticato le sette in generale, e i testimoni di Geova in particolare, quando ha detto: “Lo zelo quasi aggressivo, con cui taluni ricercano nuovi adepti andando di casa in casa o fermando i passanti agli angoli delle strade, è una contraffazione settaria dell’ansia apostolica e missionaria”. 7 Giáo hoàng Gioan Phaolô II chỉ trích các giáo phái nói chung, và Nhân-chứng Giê-hô-va nói riêng khi ông nói: “Một số người tìm kiếm những người mới để mời nhập đạo, đi từ nhà này sang nhà kia, hoặc dừng những người đi đường tại các góc đường. Lòng sốt sắng gần như quá lố của các giáo phái đó là sự giả mạo của lòng nhiệt tâm của các tông đồ và giáo sĩ”. |
"Vorreste vedere la guerra civile, uccisioni settarie?" Các bạn có muốn thấy những cuộc chiến tranh dân sự, những cuộc thanh trừng đảng phái? |
Oggi la cristianità è divisa sia da dottrine settarie sia dal nazionalismo. Ngày nay, khối đạo tự xưng theo Đấng Christ chia rẽ vì chủ nghĩa quốc gia và những niềm tin khác nhau của các giáo phái. |
La religione ha spesso un legame con la violenza, violenza settaria e terrorismo compresi. Tôn giáo thường dính dáng đến bạo lực, kể cả sự bạo lực giữa những giáo phái và nạn khủng bố. |
(1 Corinti 1:11) Paolo sapeva che quei dissensi, oltre all’attribuire indebito onore a uomini, avevano creato uno spirito settario che minacciava di distruggere l’unità della congregazione. Phao-lô biết rằng tinh thần chia rẽ này, cùng với việc tôn vinh loài người quá mức, tạo ra một thái độ bè phái đe dọa phá hủy sự hợp nhất của hội thánh. |
L’erudito Abiel Abbot Livermore lo ha definito “un esempio dei preconcetti settari dei traduttori”. Học giả Abiel Abbot Livermore gọi đây là “một ví dụ điển hình về định kiến của các dịch giả”. |
Questa testimonianza è penetrata nelle isole dei mari, oltre la cortina di bambù e la cortina di ferro, e nei paesi da tempo ottenebrati dalle religioni settarie di “Babilonia la Grande”. Việc làm chứng này lan tràn đến tận các hòn đảo ngoài biển khơi, đến các nước nằm sau bức màn tre và bức màn sắt và trong những nước mà từ trước chỉ có các giáo phái của các đạo thuộc đế quốc “Ba-by-lôn lớn”. |
“Il mostro della violenza settaria è uscito completamente dalla gabbia”, diceva una notizia nel 1969. Một bản báo cáo vào năm 1969 cho biết: “Bạo lực do bè phái gây ra là một con quái vật đã hoàn toàn tháo cũi sổ lồng”. |
La mia mente era ora tranquillizzata per quanto concerneva il mondo settario: che non era mio dovere unirmi ad alcuna di esse, ma continuare com’ero fino a ulteriori indicazioni. “Bây giờ tâm trí tôi đã được hài lòng về vấn đề đạo giáo—rằng tôi không có bồn phận phải gia nhập giáo phái nào, mà chi sinh sống như hiện tại cho đến khi nào tôi nhận được chi thị mới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ settare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới settare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.