se déguiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se déguiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se déguiser trong Tiếng pháp.

Từ se déguiser trong Tiếng pháp có các nghĩa là giả trang, cải dạng, cải trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se déguiser

giả trang

verb

cải dạng

verb

cải trang

verb

Ils nous connaissent, alors on va se déguiser.
Giờ chúng đã biết mặt chúng ta nên chúng ta sẽ cải trang.

Xem thêm ví dụ

Oh, oui, se déguiser.
Ồ, thích quá, thay quần áo kìa!
” Mais Yoshiya se déguise et tente de repousser les Égyptiens à Meguiddo. — 2 Chroniques 35:20-22.
Dẫu vậy, Giô-si-a lại ăn mặc giả dạng và tìm cách đánh bại quân Ai Cập tại trũng Mê-ghi-đô.—2 Sử-ký 35:20-22.
Ils nous connaissent, alors on va se déguiser.
Giờ chúng đã biết mặt chúng ta nên chúng ta sẽ cải trang.
quelqu'un qui essaye de se déguiser.
Ai đó đang cố che giấu chính mình.
Il a tenu à se déguiser aussi.
Ông ta cũng cởi áo giáp nghỉ ngơi.
On pourrait se déguiser en minets?
Sao chúng ta không thử đứng ở cửa sau với mấy bộ đồ lố bịch kia?
Mais surtout, il savait... se déguiser.
nhưng trên tất cả là sự dối trá.
On n'a qu'à prendre une fausse identité, se déguiser et aller à la banque.
Chúng ta chỉ cần làm giả thẻ căn cước, hóa trang rồi tới ngân hàng.
Ce qu'ils font, c'est se déguiser en animaux en peluche, et distraire la foule lors d'événements sportifs.
Việc của họ là ăn mặc như thú nhồi bông để giải trí cho mọi người tại các sự kiện thể thao.
Parmi les pseudonymes sous lesquels il se déguise, citons Belisem de Belimakom, c’est-à-dire Anonyme de nulle part !
Một trong số bút danh của ông là Belisem de Belimakom, có nghĩa là “không danh tánh, không gốc gác”.
14 Et il n’y a rien d’étonnant à cela, car Satan lui- même se déguise tout le temps en ange de lumière+.
+ 14 Không có gì đáng ngạc nhiên, vì chính Sa-tan cũng luôn giả dạng làm thiên sứ của sự sáng.
« Le sorcier se déguise en bête, il met une peau sur sa tête et il se promène dans le bourg. C'est mon papa qui me l'a dit. »
"Phù thủy cải trang thành súc vật, ông ta đội một tấm da thú và dạo chơi trong xã. Bố tôi nói với tôi như vậy."
Chaque jour où ma fille se déguise, elle apprend des choses qui, selon un processus qui, dans mon propre travail, professeur d'étude des médias, nous appelons la pédagogie publique.
Bởi vì mỗi ngày, con gái tôi vui chơi khi mặc trang phục hóa trang cũng là đang học nhiều điều qua một quá trình, đối với nghề nghiệp của tôi, giáo sư nghiên cứu truyền thông, chúng tôi nói đến giáo dục công chúng.
La majorité des gens ne savent pas que nous sommes exactement comme les autres et qu'on ne se déguise pas toujours si bizarrement et que la vie qu'on mène n'est pas si différente de la vie de la majorité des autres personnes.
Nhieu nguoi khong biet rang chung ta giong y chang nhung nguoi khac va cung ta khong phai luc nao cung an mac mot cach ky la va lam noi. va rang cuoc doi ma chung ta song chang khac gi nhieu so voi hau het nhung nguoi khac.
Il a été rapporté que certains frères, des chrétiens voués à Dieu, se sont déguisés en femmes pour assister à un bal masqué.
Có báo cáo cho biết là một vài nam tín-đồ đã dâng minh có tham dự một buổi khiêu-vũ hóa-trang ăn mặc như đàn bà.
ON RACONTE que le roi Ferdinand Ier (1751- 1825) se serait déguisé en homme du peuple et que, clandestinement, il se serait rendu dans un quartier pauvre de Naples.
Người ta cho rằng vua Ferdinand I (1751–1825) đã cải trang thành thường dân và len lỏi vào một khu dân cư nghèo ở thành Naples.
Comme lorsque vos parents vous demandent de prendre un « selfie » d’eux ; ou lorsque votre grand-tante vous assure que vous êtes encore célibataire parce que vous êtes trop difficile ; ou lorsque votre beau-frère est convaincu que ses opinions politiques correspondent à l’Évangile ; ou encore lorsque votre père veut faire un portrait de famille où chacun doit se déguiser en un personnage de son film préféré.
Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông.
Le seul jour où ils pouvaient se cacher sous un déguisement.
Một ngày duy nhất cho phép họ giấu mặt sau những bộ đồ hóa trang.
L'art du déguisement, c'est savoir se cacher au grand jour.
Nghệ thuật ngụy trang là phải biết làm cách nào để ẩn vào đám đông.
Je ne pensais pas qu’elles se feraient piéger par un poison déguisé, mais je l’ai quand même répandu.
Tôi không nghĩ là chúng sẽ rơi vào bẫy thuốc độc ngụy trang, nhưng tôi vẫn rắc thuốc.
Il est déguisé comme moi pour pouvoir se battre.
Ông ấy cũng giả danh như tớ để đi đấu trận.
Dans sa première histoire, Barbara se rend à un bal masqué déguisée en une version féminine de Batman où elle perturbe une tentative d'enlèvement sur Bruce Wayne par le vilain Killer Moth.
Trong lần ra mắt, Barbara là trên đường đến một bữa tiệc hóa trang ăn mặc như một phiên bản nữ của Batman khi cô phá vỡ một âm mưu bắt cóc Bruce Wayne của Killer Moth.
Elle est la petite-fille de Saurenna et se déguise en tant que garçon pour cacher sa lignée.
Cô ấy là cháu gái của Sorena và cải trang thành một cậu bé để che giấu dòng dõi của cô ấy.
Satan, il se déguise en ange de lumière.
Quỷ Sa tăng, hắn cải trang thành Thiên thần ánh sáng.
Il détestait s'accoutrer pour Halloween mais il adorait convaincre les autres de se déguiser comme il le souhaitait.
Nó rất ghét hoá trang cho Halloween nhưng nó cực thích thuyết phục người khác& lt; br / & gt; hoá trang thành thứ nó muốn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se déguiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.