se dégrader trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se dégrader trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se dégrader trong Tiếng pháp.
Từ se dégrader trong Tiếng pháp có các nghĩa là mất phẩm giá, suy biến, thoái biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se dégrader
mất phẩm giáverb |
suy biếnverb en bas, un film programmé pour se dégrader dans l'eau. và ở phần đáy, mảnh phim đó được lập trình để bị suy biến trong nước. |
thoái biếnverb |
Xem thêm ví dụ
Ici encore une fois la machine se détériore. Cette fois d'une machinerie compétente, elle se dégrade. Ở đó bộ máy đang thoái hóa từ trạng thái đầy năng lực, nó bắt đầu xuống dốc. |
Alors ce triptyque, ces trois panneaux, représentent l'intemporelle vérité: l'ordre tend à se dégrader. Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã. |
La situation se dégrade à partir de 1170, date à laquelle il découvre un complot contre lui. Năm 1170, Nhân Tông phát giác được âm mưu binh biến. |
Ma santé se dégrade Thử thách về sức khỏe |
Pourtant, la vie de famille ne cesse de se dégrader. Thế mà đời sống gia đình vẫn còn bại hoại. |
Alors pourquoi la qualité des relations sexuelles se dégrade-t-elle si souvent ? Tại sao một đời sống tình dục tốt lại thường phai nhòa dần? |
Et la coopération se dégrade rapidement, de raisonnablement bonne à près de zéro. Và sự hợp tác nhanh chóng tan ra từ khá tốt xuống đến gần mức không. |
Parce que pendant un conflit la politique économique généralement se dégrade. Bởi trong chiến tranh chính sách kinh tế thường suy thoái. |
Pourtant, la santé de Lazare se dégrade. Thế nhưng, bệnh của La-xa-rơ ngày càng trở nặng. |
Tandis que les cavaliers poursuivent leur chevauchée, les conditions mondiales continuent de se dégrader (voir paragraphes 4, 5). Những kỵ binh xuất hiện, tình hình thế giới tiếp tục xấu đi (Xem đoạn 4, 5) |
Quand la situation se dégrade, à qui pouvons- nous demander de l’aide ? Khi khó khăn chồng chất, chúng ta có thể tìm sự hỗ trợ ở đâu? |
Malgré tout, sa santé se dégrade davantage. Tuy nhiên, bệnh của La-xa-rơ ngày càng trầm trọng hơn. |
Si sa santé se dégrade encore... Nếu sức khoẻ của ông ấy tiếp tục xấu đi... |
Épiglotte, muscle, rate, et là, le foie, qui ne fonctionne qu'à 20 pour cent et se dégrade vite. Nắp thanh quản, teo cơ, lá lách, và giờ là đến gan, gan giờ chỉ đang hoạt động ở mức 20% và càng lúc càng tệ hơn. |
Les années passant, ma santé se dégrade. Đến lúc lớn tuổi sức khỏe tôi kém đi. |
Ma santé se dégrade Đối phó với tuổi già |
Mais, rapidement, la situation se dégrade également à Yalta. Trong khi đó, thế nước Tề cũng ngày càng suy yếu. |
Alors pourquoi la qualité des relations sexuelles se dégrade- t- elle si souvent? Tại sao một đời sống tình dục tốt lại thường phai nhòa dần? |
Voyez- vous l’environnement se dégrader toujours plus, malgré les efforts de ceux qui veulent le protéger ? Bạn có thấy môi trường bị hủy phá ngày càng nhiều, bất chấp việc người ta có thiện chí để nỗ lực cứu vãn nó? |
De jour en jour se dégrade, thế gian đang trên đà suy thoái nhanh. |
Ce dernier y déclare notamment que « son état de santé ne cesse de se dégrader ». Nhưng mà hỏi thì người ta bảo bạn đó vẫn đang trong tình trạng sức khỏe tốt”. |
Mais plus ils restent dans le pays, plus leur santé se dégrade. Nhưng họ càng định cư lâu ở nước này, sức khỏe họ ngày càng đi xuống. |
En conséquence, même la cellule de base de la société, la famille, se dégrade. Hậu quả là ngay cả đơn vị căn bản nhất của xã hội là gia đình đang bị tan rã. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se dégrader trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se dégrader
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.