ove trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ove trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ove trong Tiếng Ý.
Từ ove trong Tiếng Ý có các nghĩa là nơi mà, ở̛ đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ove
nơi màconjunction e ove i pendolari trovano il pane piu' comodo và nơi mà những người đi làm xa nhà |
ở̛ đâuconjunction |
Xem thêm ví dụ
In seguito a tali disgrazie la famiglia si trasferisce nella vicina Naumburg ove convive con la nonna materna di Nietzsche e due sorelle nubili di suo padre. Sau đó, gia đình chuyển về Naumburg, nơi họ sống với bà nội của Nietzsche và hai người cô chưa lập gia đình. |
Essi risposero: «Ove dimori?» Họ trả lời: “Thầy ở đâu?” |
La Prima Presidenza ha invitato i singoli, le famiglie e le unità della Chiesa a prendere parte al servizio cristiano offerto tramite progetti locali di soccorso ai rifugiati e a contribuire al fondo umanitario della Chiesa, ove fattibile. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được. |
Mi piace la storia di Andrea, che chiese: “Maestro, ove dimori?” Tôi thích câu chuyện về Anh Rê là người đã hỏi: “Thầy ở đâu?” |
Nel 1987, Ove annegò all'imbocco dello Skálafjørður, dove era caduto dalla barca. Năm 1987 Ove Joesen chèo thuyền tới vịnh nhỏ Skálafjørður nơi ông ta bị rớt xuống biển và chết đuối. |
Ove necessario, possono fornire loro un elenco di specialisti professionali e indicazioni su come contattare gli LDS Family Services. Nơi nào cần thiết, họ có thể giới thiệu những người này đến các chuyên viên cố vấn có đủ khả năng chuyên môn và LDS Family Services (Dịch Vụ Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau). |
“Non vi fate tesori sulla terra, ove la tignola e la ruggine consumano, e dove i ladri sconficcano e rubano; “Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy; |
A un certo punto il re Enrico dichiara: “Per conto mio, non c’è altro posto al mondo ove potrei morire più contento che in compagnia del re; perché la sua causa è giusta”. Có một lúc, Vua Henry nói: “Tôi nghĩ rằng tôi sẽ hài lòng hơn để chết trong tay quân đội của nhà vua hơn bất cứ nơi nào, vì nhà vua có chính nghĩa.” |
Il barone von der Goltz rimase in comando durante la Battaglia di Ctesifonte (1915) - ove entrambe le fazioni si ritirarono dal campo di battaglia. Nam tước von der Goltz đã chỉ huy quân Thổ trong trận Ctesiphon - một cuộc chiến bất phân thắng bại, trong đó cả hai bên đều rút lui. |
Il governo britannico ha dichiarato la sua disponibilità ad assistere qualsiasi territorio d'oltremare che vuole procedere verso l'indipendenza, ove ciò sia possibile. Chính phủ Anh tuyên bố sẵn sàng giúp đỡ bất kỳ lãnh thổ hải ngoại nào muốn theo đuổi độc lập. |
Nixon e Brežnev s'incontreranno a Jalta ove discussero un patto di difesa reciproca, la prosecuzione della distensione e la questione rimasta sul tappeto dei MIRV. Nixon và Brezhnev họp tại Yalta, thảo luận về một hiệp ước phòng thủ chung được đề xuất, hòa hoãn, và các tên lửa đạn đạo đa đầu đạn hạt nhân dẫn hướng độc lập (MIRV). |
Quella notte l'Armata del Potomac si spostò verso South Mountain, là ove alcuni distaccamenti dell'Armata della Virginia Settentrionale avversaria si trovavano in attesa alla difesa dei passi montuosi. Đêm hôm đó, Binh đoàn Potomac tiến về South Mountain tại đó các đơn vị thuộc Binh đoàn Bắc Virginia đã lập các tuyến phòng ngự trong hẻm núi. |
O, piu ́ importante, per l'HIV, ove il virus evolve tanto rapidamente che i vaccini di oggi non riescono a tenere il passo con il ritmo di evoluzione dei virus. Hoặc, quan trọng hơn, HIV, ở những nơi mà virus tiến hóa quá nhanh, nhưng vaccin đươc tạo ra hôm nay không thể bắt kịp với những thay đổi tiến hóa này. |
Il trattato di Manila, dal nome della città ove fu sottoscritto, fu il trattato internazionale che stabilì la creazione del Southeast Asia Treaty Organization. Các quốc gia ký kết "Hiệp ước Manila" sau đó căn cứ theo hiệp ước để lập nên Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á. |
22 E avvenne che Moroni fece venire avanti i suoi uomini, li fece salire in cima alle mura e li fece calare in quella parte della città ove i Lamaniti non erano accampati con i loro eserciti, sì, a ponente. 22 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni cho quân lính của mình tiến đến và leo lên nóc tường thành, rồi leo xuống vào bên trong chổ đó của thành phố, phải, về phía tây, nơi không có dân La Man đóng quân. |
Waldheim prestò servizio nell'esercito austriaco (1936–37) e frequentò l'Accademia diplomatica di Vienna, ove si laureò nel 1939. Waldheim phục vụ trong quân đội Áo (1936-1937) và theo học Học viện Lãnh sự Viên, nơi ông tốt nghiệp vào năm 1939. |
— Nel venir qui, siete passato per Méung, ove vi è accaduto qualche cosa; non so troppo che, ma infine qualche cosa - Ông đi qua Măng đến, ở đấy ông đã gặp một chuyện gì đó, tôi không nhớ lắm, nhưng rút cục là một chuyện gì đấy |
Raccontava di un uomo di nome Neil Selinger -- 57 anni, un avvocato in pensione -- che si è unito al gruppo di scrittori del Sarah Lawrence, ove ha trovato modo di esprimersi come scrittore Nó nói về một người đàn ông tên là Neil Selinger -- 57 tuổi, một luật sư đã về hưu -- một người đã tham gia nhóm viết văn ở trường Sarah Lawrence nơi ông tìm thấy tiếng nói của con người văn chương nơi mình. |
Dovremmo ricordare che il miglior sistema di immagazzinamento sarebbe che ogni famiglia della Chiesa avesse una scorta di cibo, di vestiario e, ove possibile, di altri generi necessari per la vita. Chúng ta nên nhớ rằng hệ thống nhà kho tốt nhất là mỗi gia đình trong Giáo Hội phải có một kho thực phẩm, quần áo, và nếu có thể, những nhu yếu phẩm khác của cuộc sống. |
Il duca e la duchessa di York vissero principalmente allo York Cottage, una casa relativamente piccola a Sandringham, nel Norfolk, ove conducevano una vita più simile a quella delle classi agiate borghesi dell'Inghilterra dell'epoca piuttosto che dei reali. Công tước và công nương xứ York chủ yếu tại York Cottage, một ngôi nhà tương đối nhỏ ở tại Sandringham, Norfolk, cuộc sống của họ giống như một gia đình trung lưu ấm cúng hơn là gia đình hoàng tộc. |
«Passò lungo tempo prima che potessi rendermi conto del luogo ove mi ritrovava e di tutti i particolari che racconto. Phải rất lâu, em mới có thể nhận ra mình đang ở đâu, và nhớ lại được mọi tình tiết. |
Due degli ingegneri, sir Ove Arup e Jack Zunz, dissero: “[Il] Teatro dell’Opera di Sydney è . . . un’avventura nel campo dell’edilizia. . . . Hai trong số các kỹ sư là Sir Ove Arup và Jack Zunz nói: “Xây dựng Nhà Hát Sydney là... một việc làm táo bạo... |
Ove ciò sia fattibile e pratico, non sarebbe indice di premura da parte di un anziano disporre che qualcuno riaccompagni a casa sua moglie e i bambini, anziché farli aspettare per ore nella Sala del Regno? Nếu có thể được và nếu thuận tiện, nên sắp đặt nhờ ai đưa vợ con mình về nhà trước, thay vì bắt vợ con ngồi chờ hằng giờ trong Phòng Nước Trời. Phải chăng điều này giúp vợ con được yên nghỉ (thoải mái) hơn? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ove trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ove
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.