ouverture trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ouverture trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouverture trong Tiếng Ý.
Từ ouverture trong Tiếng Ý có các nghĩa là Nhạc dạo đầu, nhạc dạo đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ouverture
Nhạc dạo đầu(brano musicale che introduce un'opera lirica) |
nhạc dạo đầu
|
Xem thêm ví dụ
Ouverture come queste mi stimolano la circolazione sanguigna. Những đoạn dạo đầu của ông ấy luôn làm tao sôi máu. |
Pensa che io, Queequeg, date le circostanze, questo è un molto civile ouverture, ma, la verità è che questi selvaggi hanno un senso innato di delicatezza, dire ciò che si, è meraviglioso come essenzialmente educato sono. Nghĩ rằng I, Queequeg, trong các trường hợp, điều này là rất văn minh overture, nhưng, sự thật là, những người man rợ có một cảm giác bẩm sinh của tinh vi, nói những gì bạn sẽ là kỳ diệu về cơ bản lịch sự họ. |
Rimane, al contrario, relativamente popolare l'ouverture. Những vụ đàn áp bất đồng chính kiến vẫn còn khá phổ biến. |
Un anno prima, l'Ouverture 1812 di Čajkovskij aveva debuttato qui. Một năm trước đó, bản Overture 1812 của Tchaikovsky được hoà tấu lên lần đầu tiên tại đây. |
Un oggetto culturale contestato, che non troverai presto su Ouverture, basata sul classico meccanismo di mercato: chi paga di più sale in lista. Một vấn đề văn hóa gây tranh cãi, cái mà bạn sẽ không tìm thấy ở Overture, đó là một cơ chế phụ thuộc vào thị trường kinh điển: ai trả nhiều nhất thì sẽ xếp cao nhất |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouverture trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ouverture
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.