gastronomico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gastronomico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastronomico trong Tiếng Ý.

Từ gastronomico trong Tiếng Ý có nghĩa là sự ăn ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gastronomico

sự ăn ngon

adjective

Xem thêm ví dụ

Tutti prendiamo decisioni ogni giorno; vogliamo sapere quale sia la cosa giusta da fare: in campo finanziario, gastronomico, professionale e affettivo.
Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm.
Ma la questione che rimane aperta per la scienza del XXI secolo consiste nel collegare il cosmo e il micro-cosmo con una teoria unica -- simbolizzata, per così dire, in maniera 'gastronomica' nella parte alta dell'immagine.
Nhưng việc mà khoa học thế kỉ 21 chưa hoàn thành là kết nối vũ trụ và thế giới vi mô bằng 1 học thuyết thống nhất hình tượng hóa như về mặt ẩm thực ở phía trên bức tranh.
Di certo nessuno vorrà mangiare il pesce che vi proviene, perché sarebbe come una roulette russa gastronomica.
Bởi vì nó sẽ trở thành trò chơi roulette ( trò chơi của người Nga, bỏ 1 viên đạn vào ổ súng lục và bắn lần lượt, xác suất chết là 1/ 6 )
Ma la questione che rimane aperta per la scienza del XXI secolo consiste nel collegare il cosmo e il micro- cosmo con una teoria unica -- simbolizzata, per così dire, in maniera ́gastronomica ́ nella parte alta dell'immagine.
Nhưng việc mà khoa học thế kỉ 21 chưa hoàn thành là kết nối vũ trụ và thế giới vi mô bằng 1 học thuyết thống nhất hình tượng hóa như về mặt ẩm thực ở phía trên bức tranh.
In India, il basilico santo (Ocimum tenuiflorum) è un'erba sacra che non viene molto usata per propositi gastronomici.
Ocimum tenuiflorum (hương nhu tía) là một loại cây thần thánh ở Ấn Độ nhưng không được sử dụng nhiều cho các mục đích nấu ăn.
Di certo nessuno vorrà mangiare il pesce che vi proviene, perché sarebbe come una roulette russa gastronomica.
Bạn có chắc sẽ không muốn ăn cá được phát triển trong môi trường đó Bởi vì nó sẽ trở thành trò chơi roulette (trò chơi của người Nga, bỏ 1 viên đạn vào ổ súng lục và bắn lần lượt, xác suất chết là 1/6)
L'Università di Scienze Gastronomiche è stata fondata da Slow Food nel 2004 in collaborazione con le regioni Piemonte e Emilia-Romagna.
Năm 2004, thức ăn chậm thành lập trường đại học về khoa học ẩm thực tại Pollenza ở Piedmont và Colorno ở Emilia-Romagna, Italy.
Tutti prendiamo decisioni ogni giorno; vogliamo sapere quale sia la cosa giusta da fare: in campo finanziario, gastronomico, professionale e affettivo.
Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính, ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm.
Il cibo è al centro della vita quotidiana e molte usanze si imperniano sulle specialità gastronomiche regionali.
Thực phẩm đóng vai trò chủ yếu trong sinh hoạt hằng ngày, và nhiều phong tục liên quan đến ẩm thực địa phương.
Ho pubblicato diverse guide gastronomiche.
Tôi từng xuất bản một số sách giới thiệu các nhà hàng.
A causa dell'aumento del costo delle ali di pollo e del desiderio di alcuni clienti di usufruire un'esperienza gastronomica più ordinata, i ristoranti hanno iniziato a offrire un menu dedicato a delle "ali disossate" commercializzato con il nome di wyngz.
Vì giá cánh gà tăng lên và mong muốn của một số thực khách cho việc trải nghiệm ăn uống, nhà hàng bắt đầu cung cấp một thực đơn gọi là "cánh gà rút xương", đôi khi được bán dưới tên wyngz.
Queste osservazioni gastronomiche sono irrilevanti, Vostro Onore.
Những bình luận về khoa ẩm thực này không nói lên điều gì cả.
Altri ne assaporano le specialità gastronomiche e ne ammirano l’alta moda.
Những người khác thưởng thức những thức ăn ngon miệng và thán phục thời trang cao cấp của nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastronomico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.