gastronomia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gastronomia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastronomia trong Tiếng Ý.

Từ gastronomia trong Tiếng Ý có các nghĩa là ẩm thực, liệu lí học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gastronomia

ẩm thực

noun

alla gastronomia, al buon cibo
ẩm thực ngon với những thực phẩm tốt.

liệu lí học

noun

Xem thêm ví dụ

Lavorai prima nel reparto gastronomia di un grande magazzino.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
Le indagini svolte da parte del DZT includono le percezioni e le ragioni per la quali si sceglie di trascorrere le proprie vacanze in Germania, che sono le seguenti (con possibilità di risposte multiple): la cultura (75%), la campagna e la vita all'aperto (59%), le città d'arte (59%), la pulizia (47%), la sicurezza (41%), la modernità (36%), la buona qualità degli alberghi (35%), la buona gastronomia e la cucina (34%), una buona accessibilità alle località di vacanza (31%), il cosmopolitismo e l'ospitalità (27%), l'opportunità di shopping (21%), la vita notturna (17%) e il buon rapporto qualità/prezzo (10%).
Khảo sát ý kiến do Cục này tiên hành cho kết quả điều tra ý kiến du khách về nhận thức và lý do đi du lịch Đức: văn hóa (75%), ngoài trời / nông thôn (59%), thành phố (59%), sự sạch sẽ (47%), anh ninh (41%), tính hiện đại (36%), khách sạn tốt (35%), ẩm thực tốt (34%), khả năng tiếp cận tốt (30%), chủ nghĩa thế giới / dịch vụ du lịch (27%), cơ hội mua sắm tốt (21%), cuộc sống về đêm sôi động (17%) và giá tốt / tỷ lệ tính năng (10%).
Entro la fine della settimana l'unico nome che avevamo sulla nostra lista è stato un negozio di gastronomia- keeper giù nella parte Bicky della città, e come lui voleva noi tirarla fuori in affettati invece di denaro che non ha aiutato molto.
Đến cuối tuần, tên duy nhất chúng tôi đã có trong danh sách của chúng tôi là một người giữ cửa hàng đặc sản giảm trong một phần của Bicky thị trấn, và khi ông muốn chúng tôi lấy nó ra trong ham thái lát thay vì tiền mặt không giúp đỡ nhiều.
Nel 2017 Mantova e la sua provincia fanno parte della Regione Europea della Gastronomia - Lombardia Orientale, insieme alle province di Bergamo, Brescia e Cremona.
Năm 2017, thành phố cũng được lựa chọn là Thủ đô Ẩm thực của châu Âu, bao gồm ở thành phố ở Đông Lombardy (cùng với các thành phố Bergamo, Brescia và Cremona).
La noce di cocco è l’orgoglio della gastronomia tropicale per un semplice motivo: fornisce acqua, latte e olio per cucinare.
Lý do quả dừa có vị trí danh dự trong các nhà bếp nhiệt đới rất đơn giản: Nó cung cấp nước, nước cốt và dầu ăn.
Fegato, polmoni, cervella, code, rognoni, testicoli, tutte queste deliziose e nutrienti parti della nostra gastronomia tradizionale vengono sprecate.
Gan, phổi, đầu, đuôi, thận, tinh hoàn, tất cả những thứ truyền thống, ngon miệng và bổ dưỡng này bị loại thải.
L'UNESCO ha dichiarato Chengdu essere una città della gastronomia nel 2011, grazie alla sua cucina sofisticata.
UNESCO đã tuyên bố Thành Đô là một thành phố mĩ thực học vào năm 2011, do sự tinh tế trong cách nấu nướng.
E siccome stava comprando cipolle alla gastronomia di Lorenzo, non puo'aver aperto lei ad Hannah la sera dell'omicidio.
Và vì bọn tôi biết là bà đã ở tại Lorenzo'Deli để mua đồ, nên bà không thể cho Hannah vào được vào đêm của vụ mưu sát.
Ma, stando ai movimenti bancari di Margo, a quasi la stessa ora, 21:58, ha usato la carta di credito alla gastronomia di Lorenzo, a 10 isolati.
Theo ghi chép tài chính của Margo, thì cũng chính vào lúc đó, 9 giờ 58 tối, bà ta đang dùng thẻ tín dụng của mình tại Lorenzo's Deli cách đó 10 dãy nhà.
Li ho presi al banco gastronomia da Albertson.
Người ta làm sẵn rồi bán ở Deli Albertson. Ồ.
La gastronomia italiana sulla Bleecker.
Quán Ý trên đường Bleecker.
Ecco la nuova storia della gastronomia.
Đây là lịch sử mới của ẩm thực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastronomia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.