especialmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ especialmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ especialmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ especialmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đặc biệt, chủ yếu, nhất là, chính, đặc biệt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ especialmente
đặc biệt(in particular) |
chủ yếu(primarily) |
nhất là(notably) |
chính(mainly) |
đặc biệt là(in particular) |
Xem thêm ví dụ
Naquele mesmo ano, pioneiros especiais vieram de Portugal. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Seu Might and Magic e especialmente a série Heroes of Might and Magic da subsidiária New World Computing foram possivelmente os mais populares entre os seus jogos no momento do lançamento. Cả series Heroes of Magic và đặc biệt là Heroes of Might và Magic từ công ty con New World Computing có thể là một trong những tựa game khá nổi tiếng và phổ biến trong số các game của họ tại thời điểm phát hành. |
Quando morre uma criança, é especialmente doloroso para a mãe. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
Simplesmente não quero que as pessoas pensem que sou assim, especialmente a minha mulher. Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. |
Você não tem nenhum direito especial sobre a Constituição. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
A família Johnson procura seguir uma rotina de higiene mental que beneficia a todos, mas especialmente a seu filho. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
6 Em 10 de abril será proferido na maioria das congregações um discurso público especial intitulado: “A religião verdadeira atende às necessidades da sociedade humana”. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Com os eventos, você pode acompanhar conteúdo especial, como vídeos, itens para download e gadgets incorporados. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
Eles precisavam de ajuda especialmente para se apegarem aos altos padrões de moral da Palavra de Deus. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
(Gálatas 6:16; Hebreus 3:1; Revelação 14:1) Ali Jesus lhes dará um tipo especial de maná. (Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt. |
(Gênesis 3:15) O Reino foi prefigurado pela nação de Israel, especialmente durante o reinado do Rei Salomão. Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
Especialmente se forem eu, porque o Alzheimer costuma ser familiar. Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. |
Toshi era fã de baseball, especialmente do time Giants. Toshi rất hâm mộ môn bóng chày, và là fan của đội Giants. |
Afecta seriamente a subsistência de milhões de pessoas, especialmente em África e na China. Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
Se os anciãos observarem que alguns têm a tendência de vestir-se desse modo nas horas de lazer, seria apropriado dar um conselho bondoso, mas firme, antes do congresso, explicando que tal roupa não é apropriada, em especial ao assistir a um congresso cristão. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
A maioria não vê, mas eu tenho olhos especiais. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
Existe uma correlação entre psoríase pustulosa e tabagismo, especialmente em mulheres fumantes. Có sự liên hệ khá rõ ràng giữa bệnh lý mụn trứng cá và xu hướng trầm cảm (depression), đặc biệt là ở người trẻ . |
Só a minha canção especial? Chỉ bài hát đặc biệt thôi thì sao? |
Às vezes a vida parece injusta — especialmente quando nosso maior desejo é fazer exatamente o que o Senhor ordenou. Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh. |
Os cidadãos romanos em Filipos e em todo o Império Romano se orgulhavam de sua condição e tinham proteção especial sob a lei romana. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Naquelas ocasiões especiais e sagradas em que Deus, o Pai, pessoalmente apresentou o Filho, Ele disse: “Este é o meu filho amado; a ele ouvi” (Marcos 9:7; Lucas 9:35; ver também 3 Néfi 11:7; Joseph Smith—História 1:17). Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
Um princípio que a ajudou de maneira especial foi: “Parai de julgar, para que não sejais julgados; pois, com o julgamento com que julgais, vós sereis julgados.” Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
Convide os irmãos na assistência a comentar o que farão para seguir a leitura especial da Bíblia para a época da Celebração. Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm. |
Isso se dá especialmente com o tratamento de doenças até hoje incuráveis”. Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”. |
Devolvemos então uma ideia, um raciocínio: talvez, se fizéssemos uma molécula que impedisse o post-it de ficar agarrado por entrar na pequena concavidade na base desta proteína (BRD4), então talvez pudéssemos convencer as células cancerosas, especialmente aquelas viciadas na sua proteína BRD4, que não são um cancro. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ especialmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới especialmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.