esbanjar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esbanjar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esbanjar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esbanjar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phung phí, lãng phí, hoang phí, xài phí, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esbanjar
phung phí(waste) |
lãng phí(to squander) |
hoang phí(to squander) |
xài phí(lavish) |
ăn(consume) |
Xem thêm ví dụ
Mas é claro, não é possível pedir recursos naturais emprestados, por isso estamos a esbanjar o nosso capital, ou a roubar ao futuro. Nhưng tất nhiên, bạn không thể vay từ tài nguyên thiên nhiên, do đó chúng ta đang tự đốt sạch vốn của chính mình, hoặc là đang ăn trộm của thế hệ tương lai. |
Bem, acreditamos em esbanjar dinheiro de vez em quando. [ Súc miệng ] Chúng tôi đã từng rất hoang phí trước đây. |
Não vai esbanjar dinheiro em roupa! Không thể phí tiền mua quần áo được. |
Aqui está a coisa em que eu sempre fui bom, e bastou a IBM esbanjar dezenas de milhões de dólares e as suas pessoas mais inteligentes e milhares de processadores a trabalhar em paralelo e puderam fazer a mesma coisa. Thứ duy nhất mà bạn giỏi bị cướp mất bởi hàng chục triệu đôla và những người thông minh nhất của IBM hàng ngàn bộ vi xử lý song song và chúng có thể làm việc tương tự bạn. |
De facto, para os artistas do engate, apaixonar-se por alguém é uma perda de tempo, é esbanjar o nosso capital de sedução, por isso tem que ser eliminado como uma doença, como uma infecção. Nghe có phần kinh khủng. Nhưng thực sự, đối với những nghệ sỹ tán tỉnh đó, việc phải lòng một người là một sự lãng phí thời gian nó phung phí vốn quyến rũ của bạn, vì thế cần phải được loại bỏ như một căn bệnh, như một loại truyền nhiễm |
É esbanjar. Phí lắm. |
Nesse mesmo período, uma nova geração de jovens adultos nos Estados Unidos demonstrou a tendência de esbanjar dinheiro em produtos de luxo. Trước khi nền kinh tế bị suy thoái, một thế hệ trẻ ở Hoa Kỳ quen phung phí tiền bạc vào những mặt hàng xa xỉ. |
Mas com o passar dos anos, como a IBM começou a esbanjar dinheiro e mão de obra, velocidade e processador nisto, eu comecei a receber atualizações ocasionais deles, e comecei a ficar um bocado mais preocupado. Nhưng năm tháng đi qua IBM đã chi hàng đống tiền bạc và nhân lực cho những bộ vi xử lý, tôi cập nhật những thông tin từ họ, và bắt đầu cảm thấy chút lo lắng. |
Não, não tenho possibilidade de esbanjar dinheiro... Không, ta không thể phí tiền... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esbanjar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esbanjar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.