esboço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esboço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esboço trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esboço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nháp, bản thảo, phác thảo, kế hoạch, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esboço
nháp(rough) |
bản thảo(draft) |
phác thảo(draft) |
kế hoạch(draft) |
vẽ(draft) |
Xem thêm ví dụ
Foi usando as lições aprendidas nessas primeiras missões que os meus amigos e eu começámos uma série de esboços do nosso "design" de satélite. Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế |
Em 2013, mais de 180 esboços para discursos públicos estavam disponíveis. Đến năm 2013, có hơn 180 dàn bài diễn văn công cộng. |
Enviaremos o esboço. Một dàn bài sẽ được cung cấp. |
Quando seu professor de arte lhe disse que a caricatura seria imprópria para ser exibido em um corredor da escola, Cobain fez um esboço insultante ao então presidente Ronald Reagan. Khi bị nói rằng bứa tranh này không phù hợp để trưng bày ở trường, Cobain đã vẽ một bức phác họa tổng thống Ronald Reagan. |
Veja como cada seção do esboço se desenvolve com base na seção anterior, se relaciona com a seção seguinte e ajuda a atingir o objetivo do discurso. Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng. |
Miley também participou de Saturday Night Live em 5 de março de 2011, onde se apresentou em vários esboços. Miley là người dẫn chương trình Saturday Night Live vào ngày 5 tháng 3 năm 2011, cô cũng biểu diễn một số màn hài kịch. |
Armbruster, vejamos aquele esboço básico. Armbruster, hãy đọc bản tóm tắt. |
O esboço para essa reunião é publicado no Nosso Ministério do Reino, uma publicação mensal de duas ou mais páginas, editada pelo corpo governante. Chương trình của buổi nhóm họp này được đăng trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm hai hay nhiều trang hơn do hội đồng lãnh đạo trung ương xuất bản mỗi tháng. |
Não compreendem que é um primeiro esboço? Họ không nhận thấy đó chỉ là bản dự thảo thôi sao? |
Um esboço de um helicóptero. Một bức vẽ về chiếc máy bay. |
Para todos esses discursos, você precisa elaborar seu próprio esboço. Với những bài như thế, bạn cần tự soạn dàn bài. |
Isso é só o primeiro esboço. Đây chỉ bản thô đầu tiên. |
Na traseira, houve o esboço dim de um jardim, que havia sido plantada, mas tinha nunca recebeu a sua primeira capina, devido aos ajustes terrível tremor, embora fosse agora tempo de colheita. Phía sau là phác thảo mờ nhạt của một khu vườn, đã được trồng nhưng đã không bao giờ nhận được cuốc đầu tiên, do những phù hợp với lắc khủng khiếp, mặc dù nó đã được Bây giờ là thời gian thu hoạch. |
Estes são apenas os esboços, e vocês podem ver, isto se parece com uma obra regular? Đây chỉ là một bản phác thảo, trông nó có giống một tòa nhà ko? |
Seu esboço deve incluir perguntas que ajudem os alunos a: Đại cương của các anh chị em nên gồm có những câu hỏi nhằm giúp các học viên: |
Conscientize-se dos benefícios de falar com base num esboço. Khắc sâu trong trí những lợi ích của việc nói dựa theo dàn bài. |
A primeira tentativa de desenhar de modo apurado a nebulosa (como parte de uma série de esboços de nebulosas) foi feito pelo inglês John Herschel em 1833, e publicada em 1836. Ý định đầu tiên nhằm vẽ ra chính xác tinh vân (như một phần của loạt các phác họa về các tinh vân) đã được John Herschel thực hiện năm 1833 và công bố năm 1836. |
Uso de esboço Dùng dàn bài |
Para vos mostrar alguns exemplos, ilustradores e estudantes de arte usam-no como referência para os seus esboços e estudos. Tôi xin nêu 1 vài ví dụ, Những người minh họa và sinh viên nghệ thuật sử dụng những chân dung để tham khảo làm phát thảo và tài liệu học tập. |
Eis os esboços para sexta-feira. Đây là bảng thống kê thứ 6. |
As medições vêm de imagens recentes, complementadas com mapas topográficos russos à escala 1:200.000, e com mapas de Jerzy Wala, Esboços de mapas orográficos: Caracórum: Folhas 1 e 2, Fundação suíça para a investigação alpina, Zurich, 1990. Các phép đo thực hiện trên bản đồ gần đây, nói chung là bản đồ địa hình của Nga với tỷ lệ xích 1:200.000 cũng như từ Orographic Sketch Map: Karakoram: Sheets 1 and 2 năm 1990 của Swiss Foundation for Alpine Research, Zurich. ^ “Official Website of Pamir Travel”. |
Começa sempre com um esboço, uma ideia. Luôn có một sự bắt đầu với một phác thảo, một ý tưởng. |
Seu esboço deve incluir perguntas que ajudem os membros a: Đại cương của các anh chị em nên gồm có những câu hỏi mà giúp các học viên: |
* Faça um esboço de como pretende ensinar esses princípios e doutrinas. * Lập ra một đại cương về cách mà các anh chị em muốn giảng dạy các nguyên tắc và các giáo lý . |
São esboços de ideias para este projecto. Đây là những suy nghĩ đầu tiên về dự án này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esboço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esboço
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.