climatizzato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ climatizzato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ climatizzato trong Tiếng Ý.

Từ climatizzato trong Tiếng Ý có nghĩa là điều hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ climatizzato

điều hoà

(air-conditioned)

Xem thêm ví dụ

Siamo dovuti andare nella sua stanza climatizzata.
Chúng tôi đi xuyên qua phòng điểu khiển server.
Sì, nel giro di un secolo gli aerei sono passati dai fragili trabiccoli di legno e stoffa del primo Novecento agli eleganti jet computerizzati di oggi, che viaggiano a 10.000 metri di quota e portano in paesi lontani centinaia di passeggeri che prendono posto in cabine comode e climatizzate.
Đúng vậy, trong vòng một thế kỷ, hình dạng máy bay đã biến đổi, từ những cỗ máy bay thô sơ bằng gỗ và vải vào đầu thế kỷ, thành những máy bay phản lực thanh nhã trang bị bằng máy điện toán ngày nay; những chiếc phản lực này bay ở độ cao cách mặt đất mười kilômét và chở hàng trăm hành khách đến những nơi xa xôi trong điều kiện nhiệt độ điều hòa dễ chịu.
Dell'acqua corrente scorre in un canale aperto che attraversa questo edificio mantenendolo fresco, come un ambiente climatizzato.
Nước cấp qua đường ống chảy qua một kênh hở chạy qua tòa nhà này giữ cho môi trường mát mẻ, như trong môi trường điều hòa không khí.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ climatizzato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.