cliente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cliente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cliente trong Tiếng Ý.

Từ cliente trong Tiếng Ý có các nghĩa là khách, khách hàng, Khách hàng, người khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cliente

khách

noun

Ci sono diversi clienti nel ristorante.
Có nhiều khách đến ăn tại nhà hang.

khách hàng

noun

Ha detto che la tua lista dei clienti e'come la pensione.
Bà ta nói danh sách khách hàng như là tài khoản lương hưu.

Khách hàng

noun

Forniamo un altissimo livello di riservatezza ai nostri clienti.
Khách hàng của chúng tôi được bảo mật ở mức cao nhất.

người khách

noun (Persona che paga in cambio di beni o servizi.)

Non ho mai avuto clienti insoddisfatti.
Từ trước tới giờ chưa có người khách nào không hài lòng.

Xem thêm ví dụ

E ' stata la mia prima cliente
cũng là khách hàng đầu tiên của tôi
Hai dei clienti da chiamare, forse?
Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không?
Avvalerci della HHM per questa causa... va a vantaggio dei clienti.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
C'è un altro cliente!
khách khác.
Il cliente corpulento gonfiò il petto con un aspetto di alcune po ́d'orgoglio e tirato un giornale sporco e spiegazzato dalla tasca interna del suo cappotto.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Mi dispiace... tua madre è una cliente adesso.
Mẹ cháu... một cách nghiêm túc đấy, bà ta cũng thôi rồi.
Il suo albergo sulla copertina di rime in un ammasso di vetro e lamiere, lei e i suoi clienti sotto le macerie.
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
Tra tutti i clienti a cui ho offerto la mia consulenza, le vittime di abusi sessuali sembrano quelle più colpite.
Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục.
Ehi, palla di lardo, lascia in pace il mio cliente.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
I membri della famiglia lasciano i clienti e i liberti all'esterno, ed entrano ai bagni con i loro pari.
Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen.
Dall'ottobre 2014, Microsoft vanta 7 milioni di clienti per Office 365 e nell'ultimo trimestre ha riscontrato una crescita del 25%.
Tính đến tháng 10 năm 2014, Microsoft có 7 triệu khách hàng dùng sản phẩm Office 365 và tăng 25% trong quý cuối.
Così iniziò il suo percorso nell'assumersi la responsabilità di comunicare il valore ai clienti e cambiare il suo messaggio.
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
Ti sei trovato un cliente difficile.
Ông có việc để làm ở đó đấy nhỉ.
Una cliente le aveva chiesto di andare a casa sua perché voleva dire a sua madre, ai suoi fratelli e alle sue sorelle che era sieropositiva e aveva paura di farlo da sola.
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.
State spaventando gli altri clienti.
Hai người đang doạ các khách khác.
Proprio per questo è così importante per loro tenere d'occhio la pirateria, e quelli che acquistano la merce contraffatta non sono comunque i loro clienti, perché i loro clienti vogliono autenticità.
Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong và những người mua sự vi phạm bản quyền đó, dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ, bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự.
Ho clienti per tutta New York.
Tôi có khách hàng khắp New York.
Dalla mia prospettiva americana, quando un cliente pagante avanza una richiesta ragionevole basata sulle sue preferenze, ha ogni diritto di vedere la sua richiesta soddisfatta.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
E le ditte commerciali reclamizzano il loro impegno nei confronti dei clienti.
Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”.
Un cliente... ha appena saputo di avere 90 minuti di vita.
Một khách hàng, ông ta phát hiện ra chỉ còn 90 phút để sống.
E non litigare davanti ai clienti.
Và đừng đánh đấm trước mặt khách hàng.
La prima è prendere le decisioni basilari con il cliente.
Bước đầu tiên: thiết lập vị thế cốt lõi đối với khách hàng.
Zappos é l'unico, il solo, il migliore posto in assoluto dove gli appassionati di scarpe possono incontrarsi, parlare dei loro interessi, dove gli appassionati di scarpe possono incontrarsi, parlare dei loro interessi, connettersi con le persone che si preoccupano più del servizio clienti che di guadagnare un soldo domani.
Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt.
Lei è il mio nuovo cliente preferito.
Anh có thể là khách hàng yêu thích của tôi đấy.
Ha detto che la tua lista dei clienti e'come la pensione.
Bà ta nói danh sách khách hàng như là tài khoản lương hưu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cliente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.