clima temperato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clima temperato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clima temperato trong Tiếng Ý.

Từ clima temperato trong Tiếng Ý có nghĩa là Ôn đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clima temperato

Ôn đới

Xem thêm ví dụ

Clima: temperato, con frequenti rovesci di pioggia
Khí hậu: Ôn hòa và mưa nhiều
Con il clima temperato di Ugarit l’allevamento del bestiame era fiorente.
Khí hậu ôn hòa của vùng Ugarit rất thích hợp cho việc chăn nuôi gia súc.
Protetta dalle colline e dal mare, la città gode inoltre di un clima temperato che favorisce la vita all’aperto.
Cũng nhờ biển và núi bao quanh, thành phố có khí hậu ôn hòa làm cho sinh hoạt ngoài trời thú vị.
Situata su un grande altopiano, ha un clima temperato e uno stupendo paesaggio collinare che si estende per centinaia di chilometri.
Vì nằm trên cao nguyên Phi Châu rộng lớn, Uganda có khí hậu ôn hòa và cảnh đồi núi ngoạn mục trải dài hàng trăm kilômét.
Il clima temperato si trova nella Macedonia centrale e orientale, in Tracia in luoghi come Komotini, Xanthi e l'Evros settentrionale, con inverni freddi ed umidi ed estati calde e secche.
Ôn đới tồn tại ở Trung và Đông Macedonia cũng như ở Thrace tại một số nơi như Komotini, Xanthi và miền bắc Evros; với mùa đông lạnh và ẩm ướt, mùa hè nóng và khô.
Hobart gode di un clima oceanico temperato (Köppen Cfb).
Hobart có khí hậu đại dương (Köppen Cfb).
Nei tropici, le gocce di pioggia non si formano da cristalli di ghiaccio come avviene nelle regioni a clima temperato. Invece, c'é bisogno di alberi ( non chiaro ), agenti chimici che provengono dalle foglie e danno inizio alle piogge.
Ở vùng nhiệt đới, giọt nước mưa không được hình thành từ tinh thể băng, đó là trường hợp ở các vùng ôn đới, bạn cần những cây có [ không rõ ràng ], hóa chất mà đi ra từ lá của cây để bắt đầu cơn mưa.
Il restante 35 per cento si estrae dalle barbabietole da zucchero, che crescono nelle aree a clima più temperato, come l’Europa orientale e occidentale e il Nordamerica.
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ.
La differenza più grande era nelle latitudini temperate; comunque, il clima dei tropici era probabilmente similare a quello attuale.
Khác biệt là lớn nhất tại các vĩ độ ôn đới ngày nay; tuy nhiên, khí hậu tại các vùng nhiệt đới có lẽ là tương tự như ngày nay.
Le regioni in cui sono stati trovati i fossili di Ankylosaurus e altri ankylosauri del tardo Cretaceo avevano un clima caldo subtropicale/temperato, ma anche monsonico, con piogge occasionali, tempeste tropicali e incendi boschivi.
Vùng mà Ankylosaurus và các chi khủng long bọc giáp kỷ Phấn Trắng muộn khác được tìm thấy có khí hậu ôn đới/cận nhiệt gió mùa, thi thoảng có mưa, bão nhiệt đới và cháy rừng.
Contribuiscono a moderare la temperatura nelle zone temperate e garantiscono un clima stabile.
Chúng giúp cân đối nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ bình thường và đem đến cho chúng ta khí hậu ổn định.
Le Winteracee sono una famiglia principalmente dell'emisfero australe associate con la flora antartica, e ritrovate in regioni con clima da tropicale a temperato della Malaysia, Oceania, Australia orientale, Nuova Zelanda, Madagascar e il Neotropico.
Họ Winteraceae chủ yếu là các loài cây sinh sống tại Nam bán cầu, gắn với quần thực vật Nam Cực, sinh sống tại khu vực miền núi nhiệt đớiôn đới thuộc Malesia, Oceania, miền đông Australia, New Zealand, Madagascar và Tân nhiệt đới.
Nonostante la sua posizione all'interno di una fascia tra i 55–75° S (in confronto con la sua posizione corrente tra i 5 e i 35° N), latitudini ora occupate dalla Groenlandia e parte della Penisola Antartica, l'India probabilmente era interessata da un clima umido e temperato, sebbene con stagioni ben marcate.
Mặc dù vị trí của nó nằm trong một vành đai ở vĩ độ cao ở độ cao 55-75 ° S hiện đang chiếm bởi các phần của bán đảo Nam Cực, ngược với vị trí hiện tại của Ấn Độ từ 5 đến 35 ° N-Ấn Độ có thể trải qua một khí hậu ẩm ướt với nước ấm và băng giá không có thời tiết, mặc dù với những mùa rõ ràng.
A causa della forte inclinazione del suolo vicino al passo, la vegetazione passa gradatamente dalla foresta subtropicale alla base, ad una regione temperata, ad un clima alpino unido e secco, ed infine alla fredda tundra desertica priva di vegetazione.
Do độ dốc tăng lên quanh đèo, hệ thực vật dần chuyển từ nền tảng là rừng cận nhiệt đới, đến khu vực ôn đới, đến khu vực núi cao ẩm và khô, và cuối cùng là hoang mạc lãnh nguyên lạnh giá không có thảm thực vật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clima temperato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.