bassa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bassa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bassa trong Tiếng Ý.

Từ bassa trong Tiếng Ý có các nghĩa là vùng đất thấp, thắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bassa

vùng đất thấp

noun

thắp

adjective

È in basso alla gerarchia dell'illuminazione.
Vậy thắp sáng phải dựa vào thứ bậc.

Xem thêm ví dụ

Si mostrerà riservato, con lo sguardo basso, parlerà a bassa voce, farà delle pause, non controllerà i movimenti.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
La marea e'alta o bassa?
Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?
Lei era con un giovane biondo e stavano parlando insieme in strana bassa voci.
Cô đã được với một người đàn ông trẻ công bằng và họ đứng nói chuyện với nhau trong thấp lạ tiếng nói.
" Chi pesca la carta più bassa, va. "
Chúng ta sẽ bốc bài đứa nào thấp nhất sẽ phải đi
Tra gli affluenti più importanti ci sono il Thaya (in tedesco) o Dyje in ceco e slovacco, che scorrono nel confine tra la Bassa Austria e la Moravia.
Các chi lưu quan trọng của sông Morava là sông Thaya (tiếng Đức) hay sông Dyje (tiếng Séc), chảy trong khu vực biên giới của Hạ Austria và Moravia.
Ha fatto partire il programma chiamato "Dentro-fuori" in cui i detenuti lavorano fuori del carcere per una paga molto bassa.
Ông khởi động một chương trình có tên gọi "Inside-Out", theo đó các tù nhân được phép ra ngoài làm việc với tiền công cực rẻ mạt.
Gauss morì a Gottinga, Hannover (ora parte della Bassa Sassonia, Germania), nel 1855 e fu sepolto nel cimitero di Albanifriedhof.
Gauss mất ở Göttingen, Hannover (nay thuộc Hạ Saxony, Đức) năm 1855 và được chôn cất tại nghĩa trang Albanifriedhof.
I contrari alla pena di morte si consolano del fatto che la pena di morte in Texas ha la popolarità più bassa di sempre.
Những người phản đối án tử đã thuyết phục mạnh mẽ đến nỗi số lượng ủng hộ án tử ở Texas đã giảm xuống còn thấp nhất từ trước đến giờ.
Essi sono più spesso di origine ciclonica, cioè associati a una bassa pressione localizzata all'interno di un violento temporale.
Chúng thường là cyclonic, có nghĩa là, kết hợp với một vùng áp suất thấp cục bộ trong một cơn bão dữ dội.
SE UN oratore pubblico parla a voce bassa, qualcuno nell’uditorio potrebbe appisolarsi.
NẾU diễn giả không nói lớn vừa đủ nghe, một số người trong cử tọa có thể bắt đầu ngủ gật.
Accettare una paga bassa e prendermi tutto il rischio, mentre lui si libera di tutto quel cazzo di oro.
Ta chấp nhận ít tiền và nhận hết về nguy hiểm khi hắn tẩu hết số vàng đó.
È stato membro dell'Assemblea regionale della Bassa Slesia dal 1998 al 2002.
Ông là thành viên của Hội đồng vùng Hạ Silesian từ năm 1998 đến năm 2002.
E la ragione per cui l'efficienza di questi reattori è così bassa è che operano a basse temperature.
VÀ nguyên nhân cho việc năng suất thấp là do những lò phản ứng này hoạt động ở nhiệt độ khá thấp
Sono comandati dal generale Hasegawa, un uomo di bassa statura che tuttavia suscita un enorme rispetto.
Họ được chỉ huy bởi Tướng Hasegawa... một người với vóc dáng thấp bé nhưng đạt được sự kính trọng lớn lao.
L'aria si alza e ruota attorno ad un asse verticale, di solito nella stessa direzione in cui i sistemi di bassa pressioni ruotano in un determinato emisfero.
Nó là do không khí nổi lên và xoay quanh một trục thẳng đứng, thường ở cùng hướng với các hệ thống áp suất thấp trong một bán cầu nhất định.
Il Boeing E-4 Advanced Airborne Command Post, con il nome di progetto di "Nightwatch", è un quadrigetto ad ala bassa prodotto dall'azienda statunitense Boeing dagli anni settanta ed in forza presso la United States Air Force (USAF).
Boeing E-4 Advanced Airborne Command Post (Sở chỉ huy trên không tiên tiến), với tên dự án là "Nightwatch", là một loại máy bay được Không quân Hoa Kỳ (USAF) sử dụng.
La più bassa donazione che abbiamo ricevuto è stata di 20 centesimi.
Số tiền nhỏ nhất mà chúng tôi từng nhận được là 20 xu.
8 Mentre l’ufficiale parlava con i soldati, due uomini si avvicinarono alla famiglia e, a bassa voce, dissero di essere Testimoni.
8 Khi viên sĩ quan đang nói với lính của ông, có hai người lạ mặt tiến đến chỗ gia đình Milan và nói khẽ rằng họ là Nhân Chứng.
Mi sorrise, mi parlò a bassa voce, poi mi sorpassò e si affrettò nell’oscurità per proseguire il lavoro.
Ông mỉm cười, nói nhỏ nhẹ, và rồi vội vàng bước ngang qua tôi đi vào đêm tối để tiếp tục công việc của mình.
Quindi sembra proprio che i cetorini, per ragioni non note, presentino una diversità molto bassa.
Nghĩa là những con cá mập kia, vì lý do nào đó, chúng có những sự khác biệt rất nhỏ
Ulteriore obiettivo è quello di fornire una flessibilità sufficiente da consentirne l'uso in una vasta gamma di applicazioni e su un'ampia varietà di reti e sistemi, inclusi sistemi ad alto e basso bit rate, video a bassa e alta risoluzione, broadcast, archiviazione su DVD, reti per comunicazione in tempo reale (RTP) e sistemi di telefonia multimediale su specifiche ITU-T.
Một mục tiêu bổ sung này là cung cấp sự linh hoạt, đủ để cho phép các tiêu chuẩn để được áp dụng cho nhiều ứng dụng trên nhiều mạng và các hệ thống, bao gồm cả bit cao giá và thấp, độ phân giải cao video và thấp, phát sóng, DVD lưu trữ, RTP/IP gói tin mạng, và ITU-T đa phương tiện điện thoại hệ thống.
E gli uccelli a terra tendono ad avere un richiamo a bassa tonalità, così non si distorce quando rimbalzano contro il "muro" della foresta.
Những chú chim ở gần mặt đất có tiếng hót trầm hơn, để âm thanh không bị bóp méo khi nó va chạm vào nền đất trong rừng.
La temperatura più alta mai registrata a Minneapolis è di 42 °C nel luglio 1936, mentre la temperatura più bassa mai registrata è stata di −41 °C, nel gennaio 1888.
Nhiệt độ cao nhất ghi lại được ở Minneapolis là 108 °F (42.2 °C) vào tháng 7 năm 1936, và nhiệt độ lạnh nhất ghi lại được là -41 °F (-40.6 °C), vào tháng 1 năm 1888.
Immaginatevi Abraamo e suo nipote Lot che osservano la fertile pianura della bassa valle del Giordano dalle alture intorno a Betel.
Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới.
Questo è dissipato come radiazione infrarossa o trasportato via dai forti venti dell'alta atmosfera bassa.
Nhiệt bị làm tiêu tan bởi bức xạ hồng ngoại hay bị mang đi xa bởi các trận gió mạnh trong lớp trên của khí quyển.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bassa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.