nano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nano trong Tiếng Ý.

Từ nano trong Tiếng Ý có các nghĩa là lùn, lùn tịt, người lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nano

lùn

adjective

Ti taglierei la testa, nano se solo si levasse un po'piu'alta da terra.
Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút!

lùn tịt

adjective

Sono una nana, perchè non si dovrebbe dire?
Tôi lùn tịt, chẳng phải là điều bí mật gì.

người lùn

adjective

Be', ecco un nano che lei non intrappolerà tanto facilmente.
người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được.

Xem thêm ví dụ

Quando parli di microbi e nano-macchine, diventi quasi un po'... passionale.
Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa.
E'estasiata quando le porti questo nano nemico.
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.
Quello che provi per quel Nano non è reale.
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật.
Non credere non ti uccida, nano.
Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn.
Immaginate che un tizio che vende vestiti, per esempio, venda Nano.
Tưởng tượng xem một người bán vải, ví dụ thế, sẽ bán xe Nano.
Il nano quello di sceriffo!
Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng.
Con la punta di un potente microscopio, possiamo spostare atomi e cominciare a creare meravigliosi nano apparecchi.
Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời.
Ti taglierei la testa, nano se solo si levasse un po'piu'alta da terra.
Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút!
Be', ecco un nano che lei non intrappolerà tanto facilmente.
người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được.
E'tutta la vita che sono sotto processo per il fatto di essere un nano.
Tôi đã ở trong phiên tòa đó suốt cuộc đời rồi
Originariamente designati rispettivamente come 2003 EL61 e il 2005 FY9, i due nomi e lo status di pianeta nano sono stati loro concessi nel 2008.
Ban đầu chúng được gán tên lần lượt là 2003 EL61 và 2005 FY9, sau đó chúng được đặt tên và phân loại thành hành tinh lùn vào năm 2008.
Quindi stiamo cercando un... un nano.
Nên ừ, ta đang tìm một người lùn.
Non amo che mi si faccia fare la figura dello sciocco, nano.
Ta không thích là 1 tên ngốc, tên lùn kia.
E quello che che è davvero divertente è che questi oggetti sembrano nano opere d'arte, ma in effetti, tutto ciò di cui abbiamo bisogno per costruire nano circuiti sono proprio delle nano opere d'arte.
Và điều khéo léo ở đây là, nó thực sự là một tuyệt tác của công nghệ nano nhưng tuyệt tác đó lại là thứ bạn cần để làm ra mạch điện nano.
Tu cercheresti di ragionare col Nano.
Ngươi sẽ lý lẽ với một tên Dwarf.
Nano! continuai: essa ha due volti.
Nhị rời; nhuỵ có 2 vòi.
Chiedimelo gentilmente e forse te lo diro', nano.
Hỏi tôi đàng hoàng thì có lẽ tôi sẽ kể cho ông, chú lùn à.
Vuoi provare a ragionare con un Nano?
Ngươi muốn nói lý lẽ với tên Người Lùn?
Così ho preso 16 iPod Nano e realizzato una specie di Nano- pesce.
Tôi lấy 16 cái iPod Nano và làm thành một chú cá Nano, đại loại vậy.
Usa una cosa chiamata girasole nano, che cresce fino a una trentina di centimetri di altezza.
Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch.
E li possiamo mettere insieme e creare letteralmente migliaia di grandi molecole nano-molecolari della stessa dimensione del DNA e delle proteine, ma niente carbonio in vista.
Và chúng tôi có thể kết hợp chúng với nhau và tạo ra hàng nghìn, hàng nghìn phân tử nano cực to có kích thước tương tự kích thước phân tử DNA và protein, nhưng không có carbon.
Inoltre era anche il "settimo nano" (cioè il settimo oggetto candidato a diventare pianeta nano) scoperto dalla squadra di Brown, dopo Quaoar nel 2002, Sedna nel 2003, Haumea e Orcus nel 2004, e Makemake ed Eris nel 2005.
Nó cũng là "sao lùn thứ bảy" được phát hiện bởi nhóm của Brown, sau khi Quaoar năm 2002, Sedna năm 2003, Haumea và Orcus năm 2004, và Makemake và Eris năm 2005.
Rispetto alle attuali utilitarie questa Nano è l ́ 8% più piccola, ma ha il 21% di spazio interno in più.
Hiện tại chiếc xe đang được đưa vào sử dụng so với nó là kém 8% không gian bên trong rộng hơn những 21%.
II nano respira così forte che potevamo colpirlo nel buio.
Người này thở to quá, bắn không nhìn cũng trúng.
Si, King Kong nano.
King Kong bé nhỏ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.