ubriacarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ubriacarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ubriacarsi trong Tiếng Ý.

Từ ubriacarsi trong Tiếng Ý có nghĩa là say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ubriacarsi

say rượu

adjective

Xem thêm ví dụ

Dal termine greco methùsko, che significa “ubriacarsi, inebriarsi”.
Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”.
Dopo il matrimonio io e mio marito ci trasferimmo in una zona in cui bestemmiare, ubriacarsi e fumare erano cose comuni.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
Quando bevono, di norma bevono per ubriacarsi.
Nói chung, khi họ uống là uống cho say.
Bere fino al punto di ubriacarsi, con le suindicate conseguenze, significa sicuramente bere troppo.
Uống rượu đến độ say sưa, bị những hậu quả như được nêu ở trên, chắc chắn là uống quá độ.
È sbagliato ubriacarsi?
Say rượu có sai không?
(Luca 21:34, 35) Non è necessario bere fino a ubriacarsi per sentirsi sonnolenti e pigri, sia in senso fisico che spirituale. — 1/12, pagine 19-21.
(Lu-ca 21:34, 35) Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.—1/12, trang 19-21.
Durante tutta la settimana non vedevano l’ora che arrivasse il weekend per ubriacarsi.
Suốt cả tuần, họ chỉ mong đến cuối tuần để lại chè chén say sưa.
E sarebbe ragionevole sostenere che il divieto di ubriacarsi valesse solo per le bevande note nel primo secolo e non per i liquori forti di oggi?
Và lập luận rằng điều răn cấm sự say sưa chỉ được áp dụng liên quan tới các đồ uống thịnh hành vào thế kỷ thứ nhất và không liên hệ tới các loại rượu mạnh ngày nay, có hợp lý không?
(Giovanni 2:10) Di sicuro Gesù non contribuì a nessun caso di ubriachezza, in quanto considerava sbagliato ubriacarsi.
(Giăng 2:10) Chắc chắn, Chúa Giê-su không khuyến khích việc say sưa, vì ngài xem đó là điều đáng bị khiển trách.
17 Felice il paese il cui re è figlio di nobili e i cui principi mangiano al momento opportuno per mantenersi in forze, e non per ubriacarsi!
17 Hạnh phúc cho xứ ấy khi vua là con nhà quý tộc và các quan ăn uống có giờ giấc để bổ sức, chứ không phải để say sưa!
Mentre Ela si trovava a Tirza a bere fino a ubriacarsi a casa di Arza, responsabile del palazzo* di Tirza, 10 Zimri entrò, lo colpì e lo uccise;+ diventò così re al suo posto. Era il 27o anno di Asa re di Giuda.
10 Xim-ri vào nhà và giết Ê-lát,+ lúc đó nhằm năm thứ hai mươi bảy triều đại vua A-sa của Giu-đa, rồi lên ngôi thay thế.
Moroni rifiuta di scambiare i prigionieri — Le guardie lamanite sono indotte a ubriacarsi e i prigionieri nefiti vengono liberati — La città di Gid viene presa senza spargimento di sangue.
Mô Rô Ni từ chối không chịu trao đổi tù binh—Các lính canh La Man bị phục rượu say mèm, và các tù binh Nê Phi được giải thoát—Chiếm được thành phố Ghi Đơ mà khỏi phải đổ máu.
Non c'era nulla di simile allo svagarsi, o a ubriacarsi o ad andare in una spiaggia.
Những năm cuối đời, Hoàng Phương suy sụp, hay uống rượu và một mình đi lang thang trên bãi biển.
Se queste compagnie assecondano tendenze violente o immorali o incoraggiano a drogarsi, a ubriacarsi o a fare altre cose in contrasto con i princìpi biblici, vi trovate in compagnia degli ‘insensati’, che si comportano come se Geova non esistesse. — Salmo 14:1.
Nếu sự giao tiếp đó có khuynh hướng bạo động, vô luân hoặc khuyến khích việc lạm dụng ma túy, say sưa hoặc làm điều gì trái với nguyên tắc Kinh Thánh, tức là các em đang kết hợp với “kẻ ngu-dại”, vì họ hành động như thể là Đức Giê-hô-va không hiện hữu.—Thi-thiên 14:1.
Oltre a portare gli scrittori a pranzo e ubriacarsi.
Ngoài ra hướng dẫn tác giả cho bữa ăn trưa và say sưa.
(Efesini 5:18; 1 Pietro 4:3, 4) Oltre a ricorrere alle bevande alcoliche per ubriacarsi o sentirsi euforici, oggi molti usano vari tipi di droga allo stesso scopo.
Ngoài việc nhậu nhẹt say sưa, ngày nay có nhiều người dùng nhiều thứ thuốc để đạt đến trạng thái “phơi phới”.
La rivista New Scientist, in un articolo che parlava del binge drinking, cioè del bere al solo scopo di ubriacarsi, riportava: “Circa il 44 per cento degli [studenti universitari degli Stati Uniti] beve fino a ubriacarsi almeno una volta ogni due settimane”.
Về những cuộc nhậu nhẹt—uống rượu chỉ với mục đích để say—một tạp chí cho biết: “Khoảng 44 phần trăm [sinh viên đại học ở Hoa Kỳ] thường đi nhậu ít nhất hai tuần một lần”.
Qual è il punto di vista cristiano sugli eccessi nel bere, anche se non si arriva al punto di ubriacarsi?
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô xem việc uống rượu quá độ như thế nào, ngay cả nếu không đến mức say sưa?
Pertanto la congregazione cristiana considera i ghiottoni inveterati alla stessa stregua di chi ha l’abitudine di ubriacarsi.
Vì vậy hội thánh Đấng Christ xem một người có cố tật háu ăn cũng giống như người thường hay say sưa.
(Salmo 104:15; 1 Timoteo 5:23) Tuttavia, agli occhi di Dio è sbagliato bere molto o ubriacarsi.
(Thi-thiên 104:15; 1 Ti-mô-thê 5:23) Tuy nhiên, uống rượu quá độ và say sưa là điều sai trước mắt Đức Chúa Trời.
“Ciascuno si renderà conto dello spirito di frivolezza, di sregolatezza, di desiderio d’ubriacarsi e di far baldoria che prevale durante i giorni delle feste natalizie [...].
“Mọi người đều biết sự phù phiếm, ăn chơi trác táng, chè chén say sưa rất phổ biến trong mùa Giáng Sinh...
Anche se non arriva a ubriacarsi, chi beve smodatamente corre dei pericoli spirituali.
Ngay dù một người có thể chưa say, nhưng uống quá chén sẽ ảnh hưởng nặng nề về mặt tâm linh.
Naturalmente essendo un cristiano maturo evitava attentamente di eccedere o di ubriacarsi.
Dĩ nhiên, anh cẩn thận tránh uống quá độ hay say sưa vì là tín đồ đấng Christ thành thục.
Ubriacarsi è divertente.
Say rượu thật thú vị.
(Salmo 104:15; 1 Timoteo 5:23) Ma è contro la legge di Dio ubriacarsi, o partecipare a feste sfrenate in cui ci si comporta in modo immorale.
Nhưng một khi uống đến say sưa hay là đi dự dạ hội luông tuồng cùng với những kẻ có hạnh kiểm vô luân, thì điều đó có phạm đến luật pháp của Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 5:18; I Phi-e-rơ 4:3, 4).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ubriacarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.