tunnel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tunnel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tunnel trong Tiếng pháp.

Từ tunnel trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường hầm, hầm, Hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tunnel

đường hầm

noun

Ces tunnels de service rejoignent les puits principaux.
Những đường hầm phụ này được xây dựng xen kẽ với các đường hầm chính.

hầm

verb

Nous avons constaté des signes de tunnels couverts dans la bordure orientale de la ville.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.

Hầm

noun

Nous avons constaté des signes de tunnels couverts dans la bordure orientale de la ville.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.

Xem thêm ví dụ

On va les semer dans le tunnel.
Ta sẽ cắt đuôi nó ở trong hầm.
Marcher dans ce tunnel est très paisible.
Đi dưới đường hầm này rất yên bình.
On rouvre | e Tunnel, on trouve un remède, et tout sera fini.
Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này
Ce tunnel mène à l'extérieur.
Đường hầm này đưa ra ngoài
Le tunnel Northbridge, sur l'autoroute Graham Farmer est le seul tunnel important de Perth.
Đường hầm Northbridge, một phần của Xa lộ Graham Farmer, là đường hầm đáng kể duy nhất ở Perth.
Bien avant la fin du tunnel, je n’ai plus eu besoin de l’aide de mes amis.
Một lúc lâu trước khi đến cuối con đường hầm, tôi không còn cần đến sự phụ giúp của bạn bè nữa.
Nous avons constaté des signes de tunnels couverts dans la bordure orientale de la ville.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.
De quel tunnel parlez-vous?
Anh đang nói về đường hầm ngầm nào?
Le tunnel!
Đường ống!
Tu sais ce qu'il faisait la-bas, dans les tunnels?
Cháu biết anh cháu làm gì dưới đường ống không?
Des tunnels d'accès?
Đường hầm thông tới đó sao?
Regarde le tunnel.
Nhìn xuống dưới hầm kìa, Danny.
Je suis d'abord arrivé via une histoire qui se focalisait sur le gouvernement qui venait juste de dévoiler ses mesures pour la récupération de l'eau et il voulait utiliser les tunnels abandonnés de l'un de nos plus grand réseau ferré.
Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi.
Il existe un projet de créer un tunnel ferroviaire entre Helsingør et Helsingborg.
Hiện nay có 3 công ty tàu phà phục vụ việc chuyên chở giữa Helsingborg và Helsingør (Đan Mạch).
Le roi Hizqiya boucha l’issue de cette source et en dévia le cours par un tunnel jusqu’à une piscine plus à l’ouest. — 2Ch 32:4, 30.
Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30.
Ce serait comme une expérience de mort imminente quand vous voyez la lumière à la fin du tunnel, mais c'est une expérience de mort totale.
Đó sẽ là một kinh nghiệm sống chết khi bạn nhìn thấy ánh sáng ở phía cuối đường hầm, nhưng đây tất nhiên là một kinh nghiệm với cái chết hoàn toàn.
J’ai tiré d’importantes leçons de mon expérience dans le tunnel.
Tôi đã học được một số bài học quan trọng từ kinh nghiệm của tôi trong con đường hầm đó.
UN TUNNEL de verdure : c’est la première chose que vous voyez lorsque votre avion se pose en Guinée équatoriale, sur la piste d’atterrissage de l’aéroport international.
KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi.
À peu près à ce moment-là, les tunnels inondés détruiraient les rues et en feraient des rivières souterraines.
Cũng vào lúc này, những đường hầm ngập nước sẽ ăn mòn các con đường và chảy vào sông thành phố.
Tous les parents, grands-parents et spectateurs présents se sont levés, ont fait deux rangées face à face, et en levant les bras, ils ont formé un tunnel.
Tất cả cha mẹ, ông bà và bất cứ khán giả nào đến theo dõi trận đấu đều đứng lên và làm thành hai hàng đối diện nhau, và họ giơ cánh tay lên để tạo thành vòng cung.
Les tunnels où JFK faisait entrer Marilyn en secret.
Tôi muốn xem đường hầm nơi tổng thống JFK vụng trộm với Marilyn Monroe.
Premièrement : être capable d'intégrer une entrée et une sortie des tunnels sans gêner la trame urbaine.
Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố.
Je savais que l’obscurité du tunnel ne durerait pas si je continuais à pédaler à côté de mon ami et dans la sécurité du groupe.
Tôi biết rằng bóng tối trong con đường hầm sẽ không kéo dài nếu tôi cứ tiếp tục đạp xe bên cạnh người bạn của tôi và ở bên trong sự an toàn của nhóm.
Le tunnel a été construit à l'origine pour la prospérité de la ville, mais c'est maintenant un refuge pour les exclus, qui sont complètement oubliés dans le quotidien du citadin moyen.
Đường hầm từng được xây dựng cho sự phát triển của thành phố, nhưng giờ là nơi trú ngụ cho những kẻ ngoài lề, những người bị quên lãng trong cuộc sống hằng ngày của những người dân đô thị bình thường.
Alors j'ai commencé à aller dans les tunnels, ce qui m'a fait réaliser qu'il y avait une toute nouvelle dimension à la ville que je n'avais jamais vue auparavant, et que la plupart des gens ne voient pas.
Và tôi bắt đầu đi vào các đường hầm, việc đó khiến tôi nhận ra có cả một không gian mới của thành phố mà tôi chưa bao giờ thấy và rất nhiều người không bao giờ thấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tunnel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.