trentesimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trentesimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trentesimo trong Tiếng Ý.

Từ trentesimo trong Tiếng Ý có nghĩa là thứ ba mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trentesimo

thứ ba mươi

adjective

E così finì il trentesimo anno; e così stavano le cose del popolo di Nefi.
Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy.

Xem thêm ví dụ

E così finì il trentesimo anno; e così stavano le cose del popolo di Nefi.
Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy.
X=2 alla trentesima potenza per 10 alla - 7 potenza
Log x bằng log của 2 mũ 30 nhân với 10 mũ âm 7.
Ciò ha anche fornito ai membri un progetto di servizio per celebrare il trentesimo anniversario della Chiesa nell’isola.
Dự án cũng đã cung cấp cho các tín hữu một dự án phục vụ để cử hành lễ kỷ niệm 30 năm Giáo Hội thiết lập trên đảo quốc này.
Ci sono circa 30 ostaggi al trentesimo piano.
Anh có khoảng 30 con tin trên tầng 30.
14 E venne così creandosi una grande ineguaglianza in tutto il paese, tanto che la chiesa cominciò a sgretolarsi; sì, tanto che nel trentesimo anno la chiesa si sgretolò in tutto il paese, salvo che fra un piccolo numero di Lamaniti che si erano convertiti alla vera fede; e non volevano dipartirsene, poiché erano fermi, perseveranti e inamovibili, disposti a rispettare in tutta adiligenza i comandamenti del Signore.
14 Và do đó mà khắp xứ có một sự bất bình đẳng lớn lao, đến đỗi giáo hội bắt đầu bị rạn nứt; phải, đến đỗi, vào năm thứ ba mươi, giáo hội đã bị rạn nứt trong khắp xứ, ngoại trừ một số ít dân La Man được cải đạo theo tín ngưỡng chân thật; và họ không từ bỏ nó, vì họ vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng achuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa.
Bene, io ho veramente a cuore il 1980 perchè è anche il mio trentesimo anniversario quest'anno.
Tôi cũng rất quan tâm tới năm 1980 vì đó cũng là sinh nhật lần thứ 30 của tôi trong năm nay.
Trentesimo piano.
Tầng thứ 13?
Acceso e poi spento - un trentesimo di secondo, ecco.
Bật và tắt -- giây thứ 30, đây.
E cominciò a regnare nel suo trentesimo anno di età, il che faceva in tutto circa quattrocento e settantasei anni dal btempo in cui Lehi lasciò Gerusalemme.
Ông bắt đầu trị vì vào lúc ba mươi tuổi, như vậy là từ blúc Lê Hi rời bỏ Giê Ru Sa Lem ra đi đến nay đã được gần bốn trăm bảy mươi sáu năm rồi.
E ́ il trentesimo anniversario delle coltivazioni OGM e del Big Gulp, dei Chicken McNuggets, dello sciroppo di mais al fruttosio, della crisi agricola in America e del cambiamento del nostro indirizzo agricolo internazionale.
Đây là kỷ niệm 30 năm kể từ ngày thực phẩm biến đổi gen ra đời ( GMO ) nước Big Gulp, gà viên Chicken McNuggets, nước ngọt có đường hóa học HFCS, khủng hoảng nông nghiệp ở Mỹ và sự thay đổi cách chúng ta truyền bá nông nghiệp ra toàn thế giới.
Si tratta della trentesima organizzazione criminale sgominata quest'anno.
Đây là băng tội phạm lớn thứ 30 bị triệt phá trong năm nay..
Bizet non visse abbastanza per vedere il successo della sua opera: morì il 3 giugno, subito dopo la trentesima rappresentazione.
Bizet không sống để thấy thành công của vở opera của mình: ông mất ngày 3 tháng 6, chỉ sau buổi diễn thứ ba mươi.
Sarafina! fu ripubblicato in Sudafrica il 16 giugno 2006 per commemorare il trentesimo anniversario della rivolta di Soweto.
Sarafina! được phát hành lại ở Nam Phi vào ngày 16 tháng 6 năm 2006 để kỷ niệm 30 năm các cuộc nổi dậy của giới trẻ ở Soweto.
1 Ed ora avvenne, all’inizio del trentesimo anno del regno dei giudici, il secondo giorno del primo mese, che Moroni ricevette da Helaman un’epistola, che esponeva la situazione del popolo in quella parte del paese.
1 Và giờ đây chuyện rằng, vào đầu năm thứ ba mươi dưới chế độ các phán quan, vào ngày mồng hai tháng giêng, Mô Rô Ni nhận được một bức thư của Hê La Man trình bày về những sự việc của dân chúng sống trong vùng đất ấy.
11 E così finì il trentesimo anno del regno dei giudici sul popolo di Nefi; Moroni e Pahoran avevano ristabilito la pace nel paese di Zarahemla, fra il loro popolo, e avevano condannato a morte tutti coloro che non erano fedeli alla causa della libertà.
11 Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi; Mô Rô Ni và Pha Hô Ran đã khôi phục lại thái bình cho xứ Gia Ra Hem La, ở giữa dân của họ, sau khi đã bắt tử hình những kẻ nào không trung thành với chính nghĩa tự do.
Il 15 settembre 2008 è nato Patrick Michael, il loro secondo figlio, mentre il 5 luglio 2009 (giorno del trentesimo compleanno di Shane) la coppia ha annunciato di aspettare il loro terzo figlio: Shane Peter Filan nasce il 22 gennaio 2010.
Ngày 5 tháng 7 năm 2009 (sinh nhật thứ 30 của anh), Shane thông báo rằng vợ chồng anh sắp có đứa con thứ ba và đến ngày 22 tháng 2 năm 2010, đứa con thứ ba của anh đã ra đời, được anh đặt tên là Shane Peter Filan.
Nella suite del trentesimo piano.
Trong phòng hạng sang tầng 30 của sòng bạc
Circa sei metri nel trentesimo di secondo di lunghezza del fotogramma del video.
Khoảng tầm 6 mét trên một phần 30 của 1 giây theo như một khung hình cho thấy.
1 Ora avvenne, nel trentesimo anno del regno dei giudici sul popolo di Nefi, che Moroni, dopo aver ricevuto e aver letto l’aepistola di Helaman, fu immensamente felice per il bene, sì, per l’immenso successo ottenuto da Helaman nel riconquistare le terre ch’erano state perdute.
1 Giờ đây chuyện rằng, trong năm thứ ba mươi dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, sau khi Mô Rô Ni nhận được và đọc xong abức thư của Hê La Man, ông rất đỗi vui mừng về sự an lạc, phải, về sự thành công vô cùng lớn lao mà Hê La Man đã thu hoạch được trong việc chiếm lại đất đai đã bị mất.
Anche se guadagno circa un trentesimo di quanto guadagnavo quando ero un corridore, in questi vent’anni non è mancato niente a me e alla mia famiglia.
Giờ đây, dù thu nhập của tôi chỉ bằng khoảng 3% so với trước kia, nhưng gia đình tôi không thiếu thốn gì trong suốt 20 năm qua.
Secondo i nostri calcoli, abbiamo 30, forse 35 ostaggi lassù probabilmente al trentesimo piano e sette o otto terroristi.
Điều tốt nhất là ta đã biết, chúng ta có khoảng 30 đến 35 con tin trên đó có lẽ là tầng 30. và 7 hay 8 tên khủng bố ở đó.
Non era un'organizzazione no- profit nascosta al trentesimo piano di qualche edificio del centro.
Không phải như 1 tổ chức từ thiện ở tầng 30 của tòa nhà nào đó ở trung tâm.
Al trentesimo piano, c'è una palestra dove i pesi e i bilanceri sono fatti delle pulegge che sono avanzate dagli ascensori che non sono mai stati installati.
Trên tầng 30 có một phòng gym nơi tất cả các quả tạ đều được làm nên từ những bánh ròng rọc bỏ lại từ những thang máy không bao giờ được lắp đặt.
Dal 29 maggio 1848, il Wisconsin è stato ammesso all'Unione come trentesimo stato.
29 tháng 5 năm 1848 Phần đông nam của Lãnh thổ Wisconsin được phép gia nhập liên bang thành tiểu bang thứ 30 là Wisconsin.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trentesimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.