spirito di collaborazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spirito di collaborazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spirito di collaborazione trong Tiếng Ý.
Từ spirito di collaborazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là đạo đức, tinh thần, chí khí, linh hồn, tinh thần đồng đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spirito di collaborazione
đạo đức
|
tinh thần(morale) |
chí khí(morale) |
linh hồn
|
tinh thần đồng đội(esprit de corps) |
Xem thêm ví dụ
Include il prestare assistenza nell’opera in corso e il manifestare uno spirito di collaborazione e sottomissione. Điều này bao gồm việc phụ giúp trong công việc trưởng lão đang làm và có tinh thần hợp tác, phục tùng. |
State pur certi che lo spirito di collaborazione promuoverà ulteriormente il progresso spirituale della vostra famiglia. Bạn có thể chắc chắn rằng tinh thần hợp tác sẽ giúp gia đình bạn tiến bộ hơn nữa về thiêng liêng. |
La Betel mi ha insegnato quanto sia importante lo spirito di collaborazione. Nhà Bê-tên đã dạy tôi tầm quan trọng của tinh thần hợp tác. |
Questo spirito di collaborazione e di attaccamento al dovere non sarà dimenticato. Tinh thần hợp tác và hy sinh này sẽ được nhớ mãi. |
17 Possiamo dimostrare equilibrio nella santità manifestando uno spirito di collaborazione e di benignità verso i vicini. 17 Chúng ta cũng có thể tỏ ra thăng bằng trong sự thánh thiện của mình qua tinh thần hợp tác và tử tế với những người láng giềng. |
Le mogli degli anziani sono apprezzate per il loro spirito di collaborazione. Vợ của các trưởng lão được quý trọng vì có tinh thần sẵn sàng ủng hộ. |
Cosa potremmo fare per avere più spirito di collaborazione? Vợ chồng mình cần làm gì để chung tay giúp sức cho nhau hơn? |
LO SPIRITO di collaborazione è indispensabile se si vuole tirare su una famiglia dalla mentalità spirituale. Tinh thần hợp tác là thiết yếu nếu muốn cả gia đình tiến bộ về thiêng liêng. |
Spirito di collaborazione e ospitalità Tinh thần cộng tác và hiếu khách |
7, 8. (a) Perché dovremmo coltivare uno spirito di collaborazione? 7, 8. (a) Tại sao chúng ta nên vun trồng tinh thần hợp tác? |
Valutate il vostro spirito di collaborazione aiutandovi con le seguenti domande. Bạn hợp tác với người hôn phối đến mức nào bằng cách trả lời những câu hỏi sau: |
Poi, in uno spirito di collaborazione, valutate insieme come potete occuparvi di ciò che più sta a cuore a ciascuno. Với tinh thần hợp tác, hãy cùng nhau suy nghĩ và tìm cách giải quyết vấn đề mà mỗi người quan tâm. |
Un esperto osservò che era ‘un modo per mostrare spirito di collaborazione e di amore per gli altri componenti della comunità’. Một người có thẩm quyền nhận xét rằng đó là ‘một sự biểu lộ tinh thần và tình yêu thương cộng đồng’. |
Tenere sempre presente l’esortazione a essere ubbidienti e sottomessi ai sorveglianti della congregazione ci aiuterà a manifestare uno spirito di collaborazione. Luôn nhớ rõ lời khuyên hãy vâng lời và chịu phục các giám thị trong hội thánh sẽ giúp chúng ta thể hiện tinh thần hợp tác. |
In segno di riconoscenza per questo spirito di collaborazione, un funzionario ha consegnato ufficialmente al rappresentante della filiale un attestato di merito. Để thể hiện lòng biết ơn về tinh thần cộng đồng này, một quan chức đã chính thức trao bằng khen cho đại diện chi nhánh. |
18 Alberghi: Abbiamo menzionato prima alcuni dipendenti di alberghi che sono rimasti colpiti dalla pazienza, dall’educazione e dallo spirito di collaborazione dei fratelli. 18 Khách sạn: Hồi nãy chúng ta trích dẫn những lời bình luận của nhân viên khách sạn nói rằng họ thán phục các anh em vì họ kiên nhẫn, có lễ độ và biết hợp tác. |
Lo spirito di collaborazione rende più facile agli anziani provvedere aiuto e contribuisce all’unità e al progresso dell’opera di predicazione del Regno. — Salmo 133:1-3. Một tinh thần hợp tác dễ cho các trưởng lão làm chức vụ và góp phần vào sự hợp nhất và đẩy mạnh công việc rao giảng về Nước Trời (Thi-thiên 133:1-3). |
Questo spirito di collaborazione è in armonia con Proverbi 13:10, che dice: “Mediante la presunzione si causa solo zuffa, ma presso quelli che si consultano c’è sapienza”. Sự hợp tác ấy phù hợp với Châm-ngôn 13:10: “Sự kiêu-ngạo chỉ sanh ra điều cãi-lộn; còn sự khôn-ngoan ở với người chịu lời khuyên-dạy”. |
Le Api oggi imparano a lavorare insieme in uno spirito di collaborazione e armonia mentre rafforzano la loro fede in Gesù Cristo e si preparano a difendere la verità e la rettitudine. Ngày nay, các thiếu nữ trong lớp beehive học cách hợp tác và hòa thuận làm việc với nhau khi các em củng cố đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô cùng chuẩn bị đứng lên bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính. |
Come osservava il New York Times, “l’allentarsi delle tensioni mondiali e il nuovo spirito di collaborazione tra Stati Uniti e Unione Sovietica potrebbero tradursi in un nuovo e più vigoroso ruolo dell’organizzazione mondiale negli affari internazionali”. Tờ “Nữu Ước Thời báo” (New York Times) đã nói về điều này như sau: “Sự bớt căng thẳng trên thế giới và tinh thần hợp tác mới giữa Hoa Kỳ và Liên bang Xô-viết có thể có nghĩa là tổ chức quốc tế này sẽ đóng một vai trò mới có quyền lực hơn trong tổ chức quốc tế”. |
Questo spirito di gioiosa collaborazione fu una testimonianza per tutta la comunità. Tinh thần hợp tác vui vẻ này đã làm chứng tốt cho cả cộng đồng. |
Non appena i fratelli tedeschi capirono che i cambiamenti non erano in alcun modo una critica al loro operato, ma che era giunto il tempo di una più stretta collaborazione tra le diverse filiali e la sede mondiale, furono entusiasti e manifestarono un eccellente spirito di collaborazione. Vừa khi các anh em ở Đức hiểu rằng những sự điều chỉnh không hề hàm ý chỉ trích công việc của họ—nhưng đã đến lúc để có sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa các chi nhánh khác nhau và với trụ sở trung ương—họ phấn khởi và nhiệt tình hợp tác. |
Lo stesso giornale ha scritto: “La gente del posto ha osservato con ammirazione il grosso edificio prendere forma sotto i propri occhi e molti devono aver riflettuto su quali altre trasformazioni e risultati positivi si potrebbero avere se si potesse contare su una simile folta schiera di volontari e su un tale spirito di collaborazione. Cùng tờ báo đó đã chú thích: “Người dân thành phố khâm phục khi thấy một tòa nhà lớn được dựng nên ngay trước mắt họ, và nhiều người ắt phải ngẫm nghĩ đến những biến đổi và các công trình tốt khác có thể được thực hiện, nếu một nhóm đông người như thế tình nguyện hợp tác với nhau để làm việc. |
Coltivate uno spirito premuroso e di collaborazione: ne deriveranno sincera amicizia e compagnia, cose che edificano l’unità della famiglia. Trái lại, hãy vun trồng một tinh thần hợp tác và biết phụ giúp. Điều này sẽ đem lại tình thân hữu khắng khít chân thật, là điều xây dựng sự đoàn kết trong gia đình. |
Durante i lavori di costruzione di una Sala del Regno nella parte sud-orientale del paese, un muratore del posto rimase così colpito dallo spirito di amicizia, amore e collaborazione che vide tra i fratelli che si offrì di dare una mano. Tại một công trình xây dựng Phòng Nước Trời ở miền đông nam nước này, một thợ nề hết sức cảm kích trước sự thân mật, tinh thần yêu thương và hợp tác mà các anh em thể hiện, nên ông đã tình nguyện phụ giúp trong công việc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spirito di collaborazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spirito di collaborazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.