spione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spione trong Tiếng Ý.

Từ spione trong Tiếng Ý có các nghĩa là gian diep, gián điệp, 間諜, chỉ điểm, mách lẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spione

gian diep

(spy)

gián điệp

(spy)

間諜

(spy)

chỉ điểm

(snitch)

mách lẻo

(sneak)

Xem thêm ví dụ

L’ultimo spione che era stato preso aveva una lettera.
Tên gián điệp cuối cùng bị bắt là một kẻ mang một bức thư.
Non andare in giro con i tuoi spioni, le tue segretarie e le spogliarelliste!
Đừng đi ngủ với thư ký, gái điếm...
Pensa un po', brutto spione!
Tưởng tượng được không, thằng khốn.
Chi è lo spione di tua conoscenza?
Ngươi biết kẻ chỉ điểm này sao?
Sei solo uno spione che vuole controllare la sua ex.
Anh chỉ tò mò tọc mạch chuyện vợ cũ thôi.
Joe era la persona che di solito viene vista come uno spione, eccetto che come tutti li spioni, non era assolutamente un fissato, era assolutamente fedele all'organizzazione e alle nobili intenzioni che quell'organizzazione seguiva.
Joe là kiểu người mà nhiều người có thể nghĩ tới như là một người chỉ ra điều sai. ngoại trừ việc: gần giống như tất cả các người chỉ ra điều sai khác, anh ấy không hề là một người kỳ quặc chút nào, anh ấy cống hiến nhiệt thành cho tổ chức và cho những mục đích cao hơn mà tổ chức cố gắng thực hiện.
Ho sempre saputo che eri uno spione.
Ta biết ngươi là 1 con chồn mà.
Non e'un bel quartiere per fare lo spione.
Đây không phải là khu vực cô muốn được gọi là kẻ chỉ điểm.
Razza di spione.
Anh đúng là chó cái.
Hai fatto bene ad ammazzare quello spione.
Anh giết tên tiết lộ thông tin ấy là đúng
Se fanno il test del DNA troveranno solo il sangue dei tuoi... gemelli skater spioni, più il piscio e la merda... che tu... hai lasciato, quando sei stato lì.
Tụi cảnh sát thử làm DNA coi, chỉ tìm ra được máu hai thằng song sinh trượt ván thôi, và mấy thứ cứt đái mày thải ra lúc trong đó thôi.
Hai un modo piuttosto strano di chiedere aiuto, cavadenti spione!
Anh có một cách cầu cứu thật tức cười, tên chỉ điểm thối tha!
Jimmy " lo Spione ".
" Chuột nhắt " Jimmy.
Che spione figlio di puttana!
Ông là thằng chó chỉ điểm.
Ma non ho ucciso io il piccolo spione.
Nhưng tôi không giết thằng nhãi chỉ điểm đó.
Quello spione di Santiago ha parlato.
Thằng Santiago nhiều chuyện.
E tu non saresti uno spione?
Vậy mà anh nói không phải là chỉ điểm?
Cos'hai sentito, spione?
Mày nghe thấy cái gì, thằng mách lẻo?
Eri tu il fottuto spione.
Thằng chuột cống.
Come si dice in antico egizio " spione "?
" Kẻ nhiều chuyện ", tiếng Ai Cập gọi là gì?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.