soprintendenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soprintendenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soprintendenza trong Tiếng Ý.
Từ soprintendenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là giám sát, sự giám sát, kiểm tra, kiểm soát, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soprintendenza
giám sát(oversight) |
sự giám sát(oversight) |
kiểm tra(oversight) |
kiểm soát(oversight) |
chú ý
|
Xem thêm ví dụ
La Soprintendenza del Dipartimento di Archeologia e dei musei ha segnalato che il palazzo è visitato da 5.000 persone al giorno, con 1,4 milioni di visitatori in tutto il 2007. Tham quan du lịch hàng năm của Cung điện Amer được báo cáo bởi Sở Khảo cổ học và Bảo Tàng với 5.000 khách mỗi ngày, với 1.4 triệu du khách trong năm 2007. |
Con il consenso della Soprintendenza il sig. Theo sắc phong Linh ứng Hộ Quốc Đại Vương. |
Altare: Soprintendenza Archeologica di Roma Bàn thờ: Soprintendenza Archeologica di Roma |
Accettando la soprintendenza di questo “schiavo”, i cristiani mostrano sottomissione a Gesù, e quindi al capo di Gesù, Geova. Những người này hợp thành lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soprintendenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới soprintendenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.