slogan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slogan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slogan trong Tiếng pháp.
Từ slogan trong Tiếng pháp có nghĩa là khẩu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slogan
khẩu hiệunoun (formule concise et frappante) Tim pensait que je ne serais pas capable de te soutirer ce slogan ce soir. Tim nghĩ tôi sẽ không thể nghĩ ra câu khẩu hiệu nào hay trong tối nay. |
Xem thêm ví dụ
Les slogans, c'est super. Khẩu hiệu hay đấy. |
Le principal slogan ici est qu'il n'y a rien en dehors de l'univers, ce qui signifie qu'il n'y a pas lieu d'expliquer quelque chose qui n'en fait pas partie. Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài. |
En effet, pour mettre en œuvre le slogan de la santé pour tous, nous aurons besoin d'impliquer tout le monde dans ce voyage particulier, et dans le cas de la santé mentale, en particulier nous devrions impliquer les personnes qui sont touchées par la maladie mentale et leurs aidants. Thật vậy, để thực hiện khẩu hiệu của sức khỏe cho mọi người, chúng ta sẽ cần phải bao gồm tất cả vào tiến trình cụ thể đó, và trong trường hợp cụ thể như sức khỏe tâm thần, chúng tôi sẽ cần phải kết hợp những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần và những người chăm sóc của họ. |
Dans l'esprit de nombreuses personnes, c'était une idée naïve, et c'est vrai, il s'agissait juste d'un slogan pour t- shirt qui a marché pendant un temps. Nhiều người cho rằng thật ngây thơ, và cũng đúng, nó chỉ là 1 khẩu hiệu trên áo phông gây hiệu ứng tức thời. |
McKay, qui a formulé le slogan familier : « Chaque membre est un missionnaire4 ! McKay, ông đã nói câu nói quen thuộc “Mỗi tín hữu là một người truyền giáo!” |
Ce qui s'est passé dans le monde de la musique, c'est qu'il y a une culture ou un écosystème qui a été créé qui, si vous prenez quelques mots d'Apple, le slogan que nous créons, extraiyons, mélangeons et gravons. Chuyện đã xảy ra cho thế giới âm nhạc là có một nền văn hóa hay là một hệ sinh thái đã được tạo ra đó là, nếu bạn lấy vài từ từ Apple, các khẩu hiệu mà chúng ta tạo ra, rip, mix và burn. |
« L'Amérique d'abord » est un beau slogan à bien des égards. “Nước Mỹ trên hết” là một slogan rất hấp dẫn theo nhiều cách mà. |
L'album sera promu aux États-Unis avec le Slogan suivant: ''Souvenez-vous du nom, parce que vous n’oublierez jamais la voix'', pour pousser la chanteuse aux États-Unis. Album phòng thu đầu tay của cô được quảng bá với câu hiệu: "Hãy ghi nhớ đến tên vì bạn sẽ không bao giờ quên được giọng hát." |
Cette association donne profondeur à son slogan (« Un journal s'écrit avec ses lecteurs ») en organisant rencontres, débats et universités d'été. Tổ chức này đã cho ý nghĩa sâu xa để khẩu hiệu của tạp chí, "một bài báo bằng văn bản với các độc giả của nó", bởi các cuộc họp tổ chức, cuộc tranh luận, và các chương trình mùa hè. |
Je veux dire, obtiens ce slogan. Ý bác là, câu khẩu hiệu đó. |
Cela m'amène à mon troisième et dernier slogan. Và điều đó dẫn tôi đến khẩu hiệu thứ ba, khẩu hiệu cuối cùng. |
Ils ne commencent pas avec un meeting et des gens se réunissant puis marchant main dans la main en criant un slogan. Người ta không bắt đầu với 1 giao ước lớn mà người ta đến với nhau và rồi sau đó bước đi khắng khít với nhau với sự xác nhận về nó. |
Mais le changement, ce n'est pas qu'un slogan. Nhưng " thay đổi " không chỉ là một khẩu hiệu. |
Finalement, c'est pas le slogan qu'on a choisi. Ừm, cuối cùng, đó không phải là điều chúng ta đang nhắm tới |
Les expressions, les slogans et les jeux de mots se traduisent mal d'une langue à une autre. Không thể dịch tốt các thành ngữ, khẩu hiệu và trò chơi chữ từ một ngôn ngữ sang một ngôn ngữ khác. |
A mes yeux, le slogan du 18ème siècle, qui est à la base de nos démocraties modernes, « Pas d'impôts sans représentation, » Doit être mis à jour par : « Pas de représentation sans dialogue. Đối với tôi, nó giống với châm ngôn của thế kỉ 18, nền móng cho sự chuyển đổi của hệ thống dân chủ hiện đại: "Không đánh thuế nếu không có sự đại diện", có thể nâng cấp lên thành: "Không có đại diện mà không có đối thoại". |
C'était un site qui s'appelait Nerve.com, qui était -- dont le slogan était "culture cochonne." Đó là một website tên là Nerve.com câu khẩu hiệu của nó là "Chuyện bậy có văn hóa." |
D’où le slogan officiellement adopté pour l’occasion : “ Ensemble, écrivons l’Histoire ”. Do đó, khẩu hiệu chính thức được chọn cho EURO năm nay là: “Chung tay tạo nên lịch sử”. |
Même si personne ne pense vraiment qu’un dentifrice puisse conduire tout droit au succès, ce slogan montre que les publicitaires savent exploiter le désir des gens de s’entourer d’objets associés à la “réussite”. Ai cũng biết kem đánh răng khó có thể là chìa khóa giúp cho người nào đó trở thành một nhân vật quan trọng, nhưng các nhà quảng cáo cho thấy họ biết rằng nhiều người thích dùng những đồ có gắn bảng tên nói đến “sự thành công”. |
Des slogans comme “ Prends du bon temps ” ou “ Fais ce qui te plaît ” peuvent sembler très séduisants. Chẳng hạn như những lời xúi giục như “Chơi cho đã đi” và “Cứ làm tùy thích” nghe có vẻ thật hấp dẫn. |
La créativité est cette usine à idées qui colle des slogans sur nos t-shirts et des expressions sur nos lèvres. Sáng tạo là vật lưu niệm của nhà sản xuất đặt khẩu hiệu lên các áo thun và các cụm tự trên môi của chúng ta. |
Les pochoirs de Banksy sont des images humoristiques, parfois combinées avec des slogans. Các bức tranh tô khuôn của Banksy nổi bật bằng những hình ảnh hài hước và ấn tượng, đôi khi kết hợp với những khẩu hiệu. |
Arrête avec tes slogans. Anh đừng nói khẩu hiệu với em nữa. |
Comment un slogan devient un mouvement ? Làm thế nào một khẩu hiệu biến thành một phong trào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slogan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới slogan
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.