simpático trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simpático trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simpático trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ simpático trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simpático

tử tế

adjective

E tenho de sair com alguém simpático e aborrecido.
Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán.

Xem thêm ví dụ

Tu também és simpática, Winnie.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
Os cientistas têm uma espécie de cultura de desconfiança colectiva, esta cultura do "mostra-me", ilustrada por esta simpática mulher que mostra a sua evidência aos colegas.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
GK: Ele é muito, muito simpático.
GK: Anh ấy là 1 người rất rất tốt.
Atirar ao chão uma idosa simpática só por estar entre si e a porta?
Xô một bà già lăn quay ra đất... chỉ bởi ấy đứng chắn giữa anh và cửa ra?
Têm sido tão simpático para nós.
Anh thật tốt quá.
Que bar mais simpático...
Chỗ tốt đấy, ổn đấy.
Deus disse-me que serias simpática.
Người nói với tôi là cô rất tốt bụng.
E tenho de sair com alguém simpático e aborrecido.
Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán.
Diferente de Krakauer, assim como Sean Penn, e muitos leitores de seu livro, que possuem uma visão simpática de McCandless, alguns alasquianos possuem uma opinão negativa tanto de McCandless como daqueles que romantizam a sua morte.
Không giống như Krakauer nhiều người đọc, những người rất có thiện cảm với McCandless, đã thể hiện những quan điểm không ủng hộ với những người đã lãng mạn hoá số mệnh của anh.
Vou ser simpático.
Tao sẽ hỏi đàng hoàng.
Estou contente por estar a trabalhar com cientistas incrivelmente brilhantes e simpáticos, não mais simpáticos do que muita gente no mundo, Mas têm um olhar mágico sobre o mundo.
Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới.
A dona foi simpática ao deixar-nos montar lá a nossa base de operações.
Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó.
Foi simpático da vossa parte começar uma guerra por minha causa.
Cha tốt quá, vì con mà gây chiến.
Gostava que a Lissa usasse a compulsão para tornar o Ray mais simpático.
Tôi ước Lissa có thể ép bức Ray trở nên tử tế hơn.
Você é bem mais simpático quando consegue caminhar.
Anh trông dễ vui hơn khi đi được nhỉ.
Pára de tentar ser simpático, Michael.
Thôi cố gắng có được sự cảm thông đi, Michael.
Podem ser empresas, podem pertencer à máfia, podem ser ONGs simpáticas, podem ser tudo, qualquer tipo de coisa.
Họ có thể là các tập đoàn, xã hội đen, cũng có thể là NGOs với mục đích tốt đẹp, họ có thể là bất kì thứ gì, bất kì những thứ gì.
O casal McCartney me apresentou a uma irmã muito simpática que amava a Jeová, Bethel Crane.
Trong chuyến thăm này, gia đình anh McCartney đã giới thiệu tôi với một chị Nhân Chứng dễ mến tên là Bethel Crane.
E, sabes, ser simpático não é necessariamente ser aborrecido.
Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu.
12 Seja simpático e mostre que se importa
12 Nồng ấm và đồng cảm
Simpáticas enfermeiras trouxeram mais cobertores para ele.
Một y tá mang thêm chăn cho anh.
Sou um tipo simpático.
Con thân thiện mà.
Tenho de ser simpático senão saberá que estou a enganá-lo.
Tôi phải thân thiện, không thì lão sẽ biết tôi đang lừa lão.
Ele era um irmão muito simpático.
Anh ấy đáng mến làm sao!
Que simpática.
ấy tốt nhỉ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simpático trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.