se courber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se courber trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se courber trong Tiếng pháp.
Từ se courber trong Tiếng pháp có các nghĩa là cúi, chúc, chịu khuất phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se courber
cúiverb En quel sens les dieux de Babylone ‘ penchent-ils ’ et ‘ se courbent-ils ’ ? Các thần của Ba-by-lôn “cúi xuống” và “khom mình” theo nghĩa nào? |
chúcverb |
chịu khuất phụcverb (nghĩa bóng) chịu nhún, chịu khuất phục) |
Xem thêm ví dụ
La Bible dit : “ L’appréhension dans le cœur de l’homme fait se courber son cœur. Kinh Thánh nói: “Lòng lo lắng làm người rủn chí”. |
10 Quand il est descendu, il a fait se courber le ciel+ ; 10 Tầng trời lún sâu khi ngài xuống,+ |
Le temps s'arrête, la réalité se courbe, et tu baises cinq fois par jour. Thời gian ngừng lại, hiện thực bị bẻ cong... và cậu sẽ quất tôi 5 lần 1 ngày. |
Il revient ensuite en une forme ronde puis se rétrécit et se courbe. Phần kế tiếp quay lại với dạng tròn kế đó là dạng nón và cuốn cong. |
46 Bel se courbe+, Nébo penche. 46 Ben cúi xuống,+ Nê-bô khom mình. |
“ Les mauvais devront se courber devant les bons, poursuit Salomon, et les méchants, aux portes du juste. Vua khôn ngoan nói: “Người ác phục trước mặt người thiện; và kẻ dữ cúi lạy ở ngoài cửa người công-bình”. |
La Bible déclare : “ L’appréhension dans le cœur de l’homme fait se courber son cœur. Kinh Thánh nói: “Lòng lo lắng làm người rủn chí”. |
Quand le papier se courbe, la résistance de l'encre change. Khi tờ giấy cong lại, điện trở của mực thay đổi. |
Il se courbe. Anh khom người xuống. |
Et l’homme tiré du sol se courbe, et l’homme est abaissé, et tu ne saurais leur pardonner. Kẻ hèn sẽ bị khuất [“đều cúi lạy”, “Bản Diễn Ý”], người sang sẽ bị hạ mình; vậy Chúa đừng tha họ!” |
KS: Quand le papier se courbe, la résistance de l'encre change. KS: Khi tờ giấy cong lại, điện trở của mực thay đổi. |
“ Les mauvais devront se courber ” ‘Người ác phục trước mặt người thiện’ |
Parfois, les erreurs qu’ils commettent peuvent les faire se ‘ courber ’ de découragement. Đôi khi, lỗi lầm của những người trung thành của Đức Giê-hô-va khiến họ “gục xuống” trong sự nản lòng. |
Je ferai se courber devant moi tous ces porcs farcis au Brie! Ta sẽ bắt đám lợn nhồi pho-mát Brie đó khấu đầu trước mình! |
En effet, “l’appréhension dans le cœur de l’homme, voilà ce qui fait se courber son cœur”. — Proverbes 12:25. Thật vậy, “sự buồn-rầu ở nơi lòng người làm cho nao-sờn” (Châm-ngôn 12:25). |
“ L’appréhension dans le cœur de l’homme fait se courber son cœur [de tristesse] ”, dit la Bible (Proverbes 12:25). Kinh Thánh nói: “Sự buồn-rầu ở nơi lòng người làm cho nao-sờn”. |
Avec le temps, les pattes s’allongent, le cou grandit et se courbe, le bec s’infléchit pour prendre sa coudure caractéristique. Sau một thời gian, những đôi chân ngắn của chúng bắt đầu phát triển, cổ dài thêm và cong, mỏ của chúng bắt đầu cong xuống, tạo nên hình dáng có góc cạnh duyên dáng độc đáo của riêng loài hồng hạc. |
En 607 avant notre ère, il fait effectivement “ se courber ” la fierté du peuple qu’il a choisi et ‘ abaisse ’ sa “ morgue ”. Thật vậy, vào năm 607 TCN, Ngài đã khiến những kẻ tự cao trong dân riêng của Ngài phải “hạ đi” và làm cho những kẻ “kiêu-ngạo” trở nên “thấp”. |
Mais juste avant la récolte, il se courbe avec une immense gratitude et humilité pour toucher la terre d'où il vient. " Nhưng ngay trước khi thu hoạch, nó uốn cong xuống với lòng biết ơn lớn lao và sự khiêm nhường chạm vào đất mẹ nơi chúng mọc lên. " |
Et l’homme tiré du sol se courbe, et l’homme est abaissé, et tu [Jéhovah Dieu] ne saurais leur pardonner. ” — Isaïe 2:8, 9. Kẻ hèn sẽ bị khuất, người sang sẽ bị hạ mình; vậy Chúa đừng tha họ!”.—Ê-sai 2:8, 9. |
Invités à entrer, ils ont dû se courber pour passer la porte très basse et pénétrer dans la maison au toit de chaume. Các anh được mời vào một căn nhà mái lá, phải cúi người mới qua được cái cửa thấp. |
On lit en Proverbes 12:25 : “ L’appréhension dans le cœur de l’homme fait se courber son cœur, mais une bonne parole le réjouit. Châm-ngôn 12:25 nói: “Sự buồn-rầu ở nơi lòng người làm cho nao-sờn; nhưng một lời lành khiến lòng vui-vẻ”. |
Comme d'habitude avec ces choses-là, ces deux lignes sont en fait parallèles, mais vous les voyez se courber vers l'extérieur en leurs centres. Thông thường, đây là hai đường, thực chất là song song nhưng bạn nhận thấy chúng uốn cong ở phía ngoài tại trung tâm. |
DI : J'ai eu d'innombrables démonstrations du courage et de la bonté des gens, et du fait que l'arc de l'histoire se courbe vraiment vers la justice. DI: Và tôi được gợi nhớ vô số lần về sự dũng cảm và lòng tốt, và cách mà vòng cung của lịch sử sẽ tự uốn cong về phía công lý |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se courber trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se courber
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.