se calmer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se calmer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se calmer trong Tiếng pháp.
Từ se calmer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình tĩnh, bình tĩnh lại, dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se calmer
bình tĩnhadjective Tu ne dois pas t'agiter, mais te calmer. Anh cần bình tĩnh chứ không phải kích động. |
bình tĩnh lạiadjective Je ne peux pas avoir un bon résultat si vous ne vous calmez pas! Tôi không thể đọc chính xác nếu anh không bình tĩnh lại! |
dịuadjective Lorsque nous aurons gagné la guerre, tout se calmera. Khi nào chúng ta chiến thắng, mọi thứ sẽ dịu xuống. |
Xem thêm ví dụ
Mon esprit ne se calme pas. Tâm trí tao, không hề yên tĩnh. |
Il l'avait suppliée de se calmer et de sortir. Hắn nài nỉ bảo cô bé nín và xéo đi cho rồi. |
Trois jours après, le temps se calme. Phải sau hai tháng, tình hình mới yên tĩnh trở lại. |
Disparaissez jusqu'à ce que ça se calme. Hãy biến đi cho tới khi mọi chuyện êm lại. |
Pourquoi ne pas se calmer... Sao không bắt tay vào... |
Rien ne se calme jamais avec Madeline. Chẳng thể cho qua chuyện gì khi Madeline đã dính líu vô. |
On se calme. Trật tự. |
On se calme, Alice. Bình tĩnh, Alice. |
Pas de panique, on se calme ♪ Bây giờ, cố hết sức để bình tĩnh ♪ |
Ça prendra un moment pour se calmer. Phải mất 1 lúc mới bình tĩnh lại được. |
Il semble se calmer. Nó có vẻ êm dịu lại rồi. |
On y va pas si ça ne se calme pas. Chúng ta không leo lên nếu gió không chịu ngừng. |
Et quand mon rituel a commencé, ce patient très volubile a commencé à se calmer. Và khi nghi lễ của tôi bắt đầu, bệnh nhân nói nhiều này bắt đầu im tiếng dần. |
Ok, Mufasa, on se calme sur l'histoire de la vie. Đủ cái trò " Vòng tuần hoàn của sự sống " rồi đấy Mufasa. |
Ça devrait se calmer dans quelques heures. Vài tiếng nữa sẽ ngừng thôi. |
D'accord, tout le monde se calme. tất cả mọi người bình tĩnh nào. |
On se calme. Bình tĩnh nào. |
L'alcool, à court terme, disons, une ou deux fois, pour se calmer un peu, peut être utile. Rượu, về ngắn hạn, bạn biết đấy, uống một lần hoặc hai lần, có tác động nhẹ nhàng, có thể rất hữu ích. |
Ed restait chez un ami la plus part des nuits jusqu'à ce qu'elle se calme. Ed ở nhà bạn nhiều đêm cho đến khi nó đỡ khóc. |
On se calme. Thôi đi, con hiểu rồi. |
On se calme et on va s' asseoir Trật tự.Trật tự nào |
On se calme au fond! Đằng kia trật tự đi! |
Mme Abel devrait peut-être aller se calmer en privé? Có thể Mrs. Abel đi trấn tĩnh lại ở chỗ riêng? |
5/ (La musique se calme). 5music (bằng tiếng Trung). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se calmer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se calmer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.