se bousculer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se bousculer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se bousculer trong Tiếng pháp.

Từ se bousculer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chen lấn nhau, khẩn trương, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se bousculer

chen lấn nhau

verb

khẩn trương

verb (thân mật) khẩn trương)

đẩy

verb

Tu l'as tué parce qu'il te bousculait?
Giết người ta bằng tay không bởi vì hắn xô đẩy anh?

Xem thêm ví dụ

Ça se bouscule dans sa caboche mais il est loyal.
cũng là anh em của bọn mình mà
Je suis terrifiée, tout se bouscule, alors arrête d'agir comme si tout est une blague.
Em đang hoảng sợ, em đang tan ra, thế nên đừng có làm như đây là một trò đùa lớn nữa.
On se bouscule dans les files d’attente, on fume dans les ascenseurs bondés, et on met de la musique à tue-tête dans les lieux publics, par exemple.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
7 Le matin, à 7 heures, lors de l’ouverture des portes, on a vu des frères et sœurs courir, jouer des coudes et se bousculer pour avoir les “ meilleures ” places.
7 Tại địa điểm của đại hội, khi cửa được mở vào lúc 8 giờ sáng, một số anh chị đã chạy và xô đẩy để giành cho được ghế “thượng hạng”.
C’est le genre de chose qui incite des législateurs à se bousculer pour être les premiers à faire une proposition de loi qui ajouterait des sanctions renforcées pour l’usage de volaille surgelée dans l’exécution d’un délit.
Đây là loại việc mà thúc giục các nhà lập pháp tranh nhau trong cuộc tranh đấu để là người đầu tiên nộp dự luật mà sẽ thêm vào hình phạt gia tăng cho việc sử dụng gà đông lạnh để phạm tội.
Ou bien ressemblez- vous à certains membres de leur famille ou amis bien intentionnés qui, comme Pierre, leur disent de ne pas se bousculer, d’être bons avec eux- mêmes, et ne comprennent pas que cela peut être une pierre d’achoppement?
Hay là bạn sẽ như những người trong gia đình hoặc bạn bè có ý tốt giống như Phi-e-rơ, có lẽ nói với người tôi tớ trọn thời gian đó nên sống một cách thoải mái, nhàn hạ, mà không nhận biết bạn đang làm cớ vấp phạm?
QUAND un enfant se fait bousculer par son frère ou sa sœur, sa première réaction est en général de rendre la pareille.
KHI một đứa trẻ bị bạn xô đẩy, thường thường nó liền đẩy lại.
Y a- t- il quelque chose que les entreprises puissent faire pour que les employés se sentent moins bousculés?
Công ty còn làm được gì nữa để làm nhân viên của họ giảm áp lực thời gian?
Y a-t-il quelque chose que les entreprises puissent faire pour que les employés se sentent moins bousculés ?
Công ty còn làm được gì nữa để làm nhân viên của họ giảm áp lực thời gian?
Nous ignorons toutes les questions qui se sont peut-être bousculées dans l’esprit de Marie quand Gabriel lui a parlé.
Chúng ta không thể biết về mọi mối lo lắng có lẽ đã đến dồn dập trong tâm trí Ma-ri khi thiên sứ Gáp-ri-ên nói chuyện với nàng.
Claude a tenté de la bousculer en se ruant sur elle ; s'il avait foncé sur un mur, l'effet aurait été le même !
Claude đã thử xô đẩy bà ta bằng cách sấn vào bà ta; nếu cậu có lao vào một bức tường, thì hiệu quả có lẽ cũng thế thôi!
Exode 21:22 prend le cas où deux hommes sont en train de se battre et où l’un d’eux bouscule une femme enceinte, provoquant un accouchement prématuré.
Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22 đề cập đến một tình huống là hai người đàn ông đánh nhau và một trong số họ xô phải người phụ nữ đang mang thai, khiến bà sinh non.
« Quand on bouscule quelqu’un, on peut dire ‘pardon’ et l’aider à se relever. »
“Khi ta va phải một ai đó và làm họ ngã, thì ta có thể nói ‘xin lỗi’ và giúp họ đứng lên.”
C’est triste à dire, mais certains de nos frères et sœurs âgés se sont gravement blessés en tombant après avoir été bousculés par des enfants qui couraient.
Đáng buồn thay, một số anh chị lớn tuổi đã bị thương nặng vì trẻ con chạy đụng và làm ngã.
Bousculé dans la cohue, Emmas est tombé et a été piétiné ; heureusement un frère l’a aidé à se relever.
Trong cơn hỗn loạn, anh Emmas tình cờ bị ngã và bị dẫm lên, nhưng có một anh Nhân Chứng đã giúp Emmas đứng dậy.
Quand le scénario se répète une troisième fois, le compagnon de voyage de la femme intervient en disant à cet homme que, s’il était réellement désolé, il veillerait à ce que sa valise ne bouscule plus la dame.
Khi sự việc lại tái diễn thêm lần nữa thì người bạn cùng đi với bà ấy nói với anh rằng nếu thật lòng xin lỗi, anh phải cố làm sao cho túi hành lý của anh đừng đụng vào người phụ nữ lần nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se bousculer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.