quadril trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quadril trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadril trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quadril trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đùi, hông, mông, Đùi, háng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quadril
đùi(haunch) |
hông(hip) |
mông
|
Đùi
|
háng(coxa) |
Xem thêm ví dụ
+ 32 É por isso que até o dia de hoje os filhos de Israel não costumam comer o tendão da coxa,* que fica na articulação do quadril, porque ele tocou na articulação do quadril de Jacó, no tendão da coxa. + 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi. |
Precisa mover os quadris, Diggle. Anh phải xoay hông ấy, Diggle. |
Bom, a proporção entre cintura e quadril prevê as percepções de distância. Vâng, từ tỉ lệ eo - hông ta đoán được cách đánh giá về khoảng cách. |
Nasci em Mumbai, na Índia, e, antes do meu primeiro aniversário, contraí poliomielite, o que me deixou paraplégica dos quadris para baixo. Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa. |
“Nisso, no que se refere ao rei, ele mudou de cor e seus próprios pensamentos começaram a amedrontá-lo, e as juntas dos seus quadris se afrouxavam e os próprios joelhos dele batiam um no outro.” “Bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý-tưởng làm cho vua bối-rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu-gối chạm vào nhau”. |
Dobre seus quadris e alcance com suas mãos. Uốn cong hông và trải dải suốt cánh tay. |
E ainda mais bizarro, notem como Jesus e Maria parecem estar unidos pelos quadris e estão inclinados em direções opostas... Và nếu đi sâu vào những điều bí hiểm hơn, hãy để ý cách Jesus và Mary có vẻ như ngồi sát nhau và nghiêng người tránh nhau như thể để tạo một hình dạng ở khoảng không giữa họ. |
Acho que o motorista podia sentir minhas pernas tremendo, pressionadas contra seu quadril. Tôi ko thể nới với người đang chở tôi là chân tôi đang run lập cập và tôi đang ôm chặt eo của anh ta. |
Implante de quadril. Thay hông kim loại. |
A dança cujos movimentos não são modestos, chamando atenção de modo erótico para os quadris e seios, obviamente não é apropriada para o cristão. — 1 Timóteo 2:8-10. Một vũ điệu có tính cách khiếm nhã, làm nổi bật những động tác gợi tình của hông và ngực, rõ ràng không thích hợp với tín đồ Đấng Christ.—1 Ti-mô-thê 2:8-10. |
E a fidelidade, o cinto nos seus quadris. Sự trung tín sẽ là dây đeo nơi hông người. |
Agora eu só pensava em alguma coisa ", colocando as mãos nos quadris. Bây giờ tôi đã chỉ nghĩ của somethin', " đặt tay lên hông cô. |
Em vez disso, tornou-se um retrato vivo de humilhante terror — com o rosto pálido, os quadris cambaleantes, todo o corpo tremendo com tanta força que os joelhos batiam. Nhưng ông lại trở thành một hình ảnh sống động của sự kinh hoàng tột cùng—mặt ông tái nhợt, hai đùi run lẩy bẩy, toàn thân rung mạnh đến nỗi hai đầu gối va vào nhau. |
Tenho um fragmento de granada mujahedin no quadril. Đến hôm nay, một mảnh lựu đạn của Mujahideen vẫn nằm trong hông tôi. |
— Se eu pudesse fazer, acho que escolheria um coraçãozinho vermelho no quadril. “Nếu có thể, tớ nghĩ mình sẽ xăm một trái tim nhỏ màu đỏ lên hông.” |
Cobrirei todos os quadris com pano de saco e farei com que todas as cabeças sejam rapadas; Ta sẽ quấn vải thô quanh mọi hông và khiến mọi đầu đều trọc. |
Assef se ajoelhou por trás de Hassan, agarrou-o pelos quadris e ergueu um pouco o seu traseiro. Assef quỳ xuống phía sau Hassan, đưa hai tay lên háng Hassan lột trần đôi mông của cậu ra. |
O soldado tinha de manter o cinturão bem apertado para proteger os lombos (quadril, virilha e parte inferior do abdome) e suportar o peso da espada. Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm. |
O professor que dirige esse departamento comenta: “O que aprendemos destes pacientes (Testemunhas), empregamos agora em todos os nossos pacientes em que fazemos a prótese total do quadril.” Giáo sư dẫn đầu phân khoa bình luận: “Những gì chúng tôi học được từ các bệnh nhân (Nhân Chứng) này, giờ đây chúng tôi áp dụng cho tất cả bệnh nhân chúng tôi khi thay toàn bộ xương hông”. |
31 E o sol começou a brilhar sobre ele assim que passou por Penuel,* mas ele mancava por causa do seu quadril. 31 Khi mặt trời vừa mọc, Gia-cốp đi khỏi Phê-nu-ên,* chân bước khập khiễng vì bị thương ở hông. |
Pode escolher entre: fratura no quadril, vermes, ou um caso terminal de dores da barriga. Ta có thể giúp con tìm hiểu khớp hông gãy, bệnh giun sán... hoặc một ca bệnh nội khoa cấp tính thời kỳ cuối. |
Nathan suspendeu as calças e não percebeu quando elas tornaram a cair sobre o osso do quadril. Nathan kéo quần lên và hầu như không để tâm khi chúng trượt lại xuống hông. |
A partir de agora, não se aproxime de meus homens... e pare de balançar seus quadris em todo lugar! Kể từ bây giờ, tránh xa người của tôi và đừng có lắc hông khắp nơi như vậy nữa! |
Quando mulheres atingem a menopausa e o estrogênio produzido pelos ovários diminui, a gordura migra de suas nádegas, quadris e coxas para suas cinturas; e mais tarde a gordura é armazenada no abdômen. Khi phụ nữ đạt đến thời kỳ mãn kinh và estrogen được sản xuất bởi buồng trứng giảm, chất béo di chuyển từ mông, hông và đùi đến thắt lưng; sau đó chất béo được lưu trữ trong bụng. |
Quadris vacilantes indicam perda de poder. Lưng run rẩy có nghĩa là sức mạnh bị mất đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadril trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quadril
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.