pignoramento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pignoramento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pignoramento trong Tiếng Ý.
Từ pignoramento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tịch biên, cấm vận, làm ăn, đính kèm, làm lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pignoramento
sự tịch biên(seizure) |
cấm vận
|
làm ăn
|
đính kèm(attachment) |
làm lo âu(distress) |
Xem thêm ví dụ
La proprieta'e'sotto pignoramento dal 2009. Trang trại đó đã bị tịch thu từ năm 2009 rồi. |
Allora... non rimane che il pignoramento. Được, vậy hãy đối mặt với việc xiết nợ nhé. |
Siamo stati pazienti con voi riguardo al pignoramento del signor Fitzhugh, ma la banca è pronta a vendere. Chúng tôi rất kiên nhẫn với ông với việc tịch thu nhà Fitzhugh, nhưng Ngân hàng đã sẵn sàng để bán. |
La banca procedera'col pignoramento alla fine del mese. Ngân hàng sẽ tịch biên vào cuối tháng. |
Mi spiace ma dovete pagare l'intero importo di cui siete debitori oppure la Midwest Risparmi e Prestiti sara'costretta ad avviare il procedimento di pignoramento. Tôi e rằng 2 vị phải trả hết tổng số nợ... hoặc ngân hàng sẽ tịch thu ngôi nhà. |
E siccome abbiamo iniziato questo lavoro durante il collasso finanziario, quando i pignoramenti riempivano i titoli dei giornali, ci siamo detti: mmhh, forse dovremmo cominciare dal settore finanziario. Và bởi vì lúc chúng tôi bắt tay vào làm cũng là lúc tài chính sụp đổ, vào lúc mà việc thu hồi tài sản thế nợ đầy rẫy trên báo chí chúng tôi mới nghĩ, hhmm, có lẽ chúng tôi nên bắt đầu với lĩnh vực tài chính. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pignoramento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pignoramento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.