onere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onere trong Tiếng Ý.

Từ onere trong Tiếng Ý có các nghĩa là gánh nặng, trách nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onere

gánh nặng

noun

So che vi manca terribilmente, eppure, che onere orribile.
Tôi biết ngài rất nhớ đến chuyện đó và nó là một gánh nặng khủng khiếp.

trách nhiệm

noun

Xem thêm ví dụ

L’imputato veniva messo a confronto con il suo accusatore e poteva difendersi, ma l’onere della prova spettava al querelante.
Bị cáo được triệu đến đối nại trực tiếp với nguyên cáo, và được phép tự biện hộ, tuy nhiên bên nguyên cáo có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng.
Speravo di risparmiarti questo onere ancora per un po', ma ora entra pure.
Ta hy vọng có thể giúp con một tí nhưng hãy vào trong đi.
Ma qui era il problema: la legge inglese dava l'onere della prova a me, dovevo provare la verità di ciò che dicevo, contrariamente a ciò che sarebbe successo negli USA e in tanti altri paesi: ovvero che lui avrebbe dovuto provare la falsità.
Nhưng vấn đề là đây: Luật của Anh buộc tôi phải có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng để chứng minh những gì tôi nói là sự thật, ngược lại so với bên Mỹ và ở nhiều quốc gia khác: là ông ta mới phải chứng minh tôi sai.
Alcuni potrebbero considerare l’impegno un onere, qualcosa che richiede troppo sforzo e che ha un costo eccessivamente alto.
Một số người có thể xem sự gắn bó này là một sự trói buộc vì nó gây nhiều phiền phức và tốn kém.
Negli anni ́60 e ́70 abbiamo pensato alla gente come ad un onere.
Vào những năm 60 và 70, chúng ta đã nghĩ con người là gánh nặng.
Giustizia ambientale, per chi non sappia bene cosa significa, vuol dire: nessuna comunità dovrebbe subire un onere ambientale maggiore e vantaggi ambientali minori rispetto alle altre comunità.
Cho những người chưa biết đến thuật ngữ này, công bằng môi trường có nghĩa là không một cộng đồng nào phải chịu gánh nặng môi trường nhiều hơn và được hưởng lợi ích môi trường ít hơn cộng đồng khác.
(Global Status Report on Alcohol 2004) Secondo il rapporto questo enorme onere finanziario include “spese sanitarie (279 milioni di euro), costi dovuti agli incidenti stradali (315 milioni di euro), costi relativi ai reati legati all’alcol (100 milioni di euro) e calo di produttività per l’assenteismo dovuto all’abuso di alcolici (1.034 milioni di euro)”.
Báo cáo cũng cho biết tổn thất tài chính to lớn này bao gồm chi phí “chăm sóc sức khỏe (350 triệu), thiệt hại do tai nạn giao thông (380 triệu), do những người uống rượu phạm pháp (126 triệu), do giảm năng suất làm việc vì nhân viên vắng mặt (1.300 triệu)”.
Alle coppie questo può star bene in quanto le solleva dall’onere delle spese.
Cặp vợ chồng sắp cưới có thể cảm thấy biết ơn về điều này, vì như thế họ đỡ phải lo về tài chính.
Vale a dire, l'onere della prova è a carico di chi effettua la scoperta.
Tức là, nghĩa vụ chứng minh thuộc về người có tuyên bố mới.
Dividere l'onere.
Chia sẻ gánh nặng...
Da quando uno di loro si è assunto l'onere della presidenza.
Từ khi một trong hai nhận cái gánh nặng kinh hồn của chức tổng thống.
Non si stava quindi imponendo ai cristiani gentili l’onere di conformarsi alla Legge mosaica o a parti d’essa, ma venivano confermate norme già accettate prima di Mosè. — Atti 15:28, 29; confronta Genesi 9:3, 4; 34:2-7; 35:2-5.
Như vậy các tín đồ gốc người ngoại không bị bắt buộc phải vâng giữ toàn bộ hay một phần Luật pháp Môi-se, nhưng, nói đúng hơn, những tiêu chuẩn được nhìn nhận trước thời Môi-se đã được khẳng định lại. (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29; so sánh Sáng-thế Ký 9:3, 4; 34:2-7; 35:2-5).
(Luca 13:6, 7) Dato che al tempo di Gesù gli alberi da frutto erano tassati, qualsiasi albero improduttivo sarebbe stato anche uno sgradito onere finanziario.
(Lu-ca 13:6, 7) Vì vào thời Chúa Giê-su, cây ăn trái bị đánh thuế nên bất cứ cây nào không ra trái sẽ là gánh nặng về kinh tế.
So che vi manca terribilmente, eppure, che onere orribile.
Tôi biết ngài rất nhớ đến chuyện đó và nó là một gánh nặng khủng khiếp.
Sarebbe ragionevole, però, comprare un vestito così costoso da porre su se stessi o su altri un onere pecuniario? . . .
Tuy nhiên, mua một bộ y phục đắt tiền để chính họ hay người khác phải mang nợ thì có phải là điều hợp lý hay không?...
E voglio anche parlare di quello che chiamo l'onere della conoscenza.
Và tôi cũng muốn nói về cái mà chúng ta gọi là gánh nặng mới của tri thức.
* Alcuni genitori consideravano una figlia femmina come un grosso onere. Avrebbero infatti dovuto trovarle un marito e procurarle una dote, e non avrebbero potuto contare su di lei durante la vecchiaia.
Một số bậc cha mẹ coi con gái như gánh nặng lớn vì phải tìm chồng cho con cũng như phải cho con rể lễ vật, và họ không thể trông cậy gì nơi con gái khi về già.
Ma questo può comportare un grosso onere finanziario.
Tuy nhiên, điều này có thể gây ra khó khăn về tài chính.
Mi sono assunta l'onere e l'onore di proclamarmi Presidente ad interim di Panem.
Tôi xin mạn phép và xin hân hạnh tự giới thiệu mình là tổng thống lâm thời của Panem.
Quando la guerra scoppiò tra l'Impero russo e l'Impero ottomano, il Regno Unito proclamò la legge marziale in Egitto, annunciò che quest'ultimo si sarebbe dovuto sobbarcare l'intero onere bellico.
Khi chiến dịch Caucasus của chiến tranh thế giới lần thứ nhất nổ ra giữa Đế quốc Nga và Đế quốc Ottoman, nước Anh tuyên bố thiết quân luật ở Ai Cập và tuyên bố rằng Anh sẽ gánh vác toàn bộ gánh nặng cho chiến tranh.
Io sono il Drudge, e la fatica nel vostro piacere; Ma voi l'onere presto di notte.
Tôi Drudge, và vất vả trong niềm vui của bạn; Nhưng bạn sẽ phải chịu gánh nặng vào ban đêm.
Il sovraffollamento impone un onere extra anche all’approvvigionamento idrico, alla rete fognaria e allo smaltimento dei rifiuti, rendendo proibitive la situazione sanitaria e l’igiene personale e al tempo stesso creando condizioni favorevoli agli insetti e ad altri vettori di malattie.
Mật độ dân cư quá cao còn đặt ra thêm vấn đề về nước, chất thải và hệ thống xử lý chất thải, gây khó khăn cho việc giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho côn trùng và các sinh vật mang bệnh khác phát triển.
La minaccia, di fatto, è questa inversione dell'onere della prova, dove improvvisamente veniamo tutti trattati come ladri ogniqualvolta ci viene data la possibilità di creare, produrre o condividere.
mối đe doạ, thực chất là sự đảo ngược của những bằng chứng đột nhiên khiến chúng ta bị đối xử như những tên trộm mỗi khi chúng ta được cho quyền tự do sáng tạo để sản xuất hoặc chia sẻ
La ricerca continua, dato che i Testimoni sono disposti ad assumersi l’onere finanziario e ad acquisire l’esperienza necessaria per i lavori di costruzione.
Việc tìm kiếm thêm những khu đất mới vẫn đang xúc tiến vì các Nhân Chứng ở đó sẵn lòng đóng góp cũng như rèn luyện thêm kỹ năng xây dựng.
Se qualcuno sostenesse che vi sono casi in cui sarebbe sbagliato usare Geova, ce ne spieghi la ragione; è lui ad avere l’onus probandi [l’onere della prova].
Nếu người nào nói rằng có những trường hợp dùng Giê-hô-va là sai, hãy để người đó trình bày lý do tại sao; người đó phải lãnh onus probandi [trách nhiệm chứng minh điều mình nói là đúng] và sẽ thấy đó là một nhiệm vụ khó khăn, vì phải trả lời câu hỏi đơn giản này: Trong bất kỳ trường hợp nào, nếu cho rằng việc dùng danh Giê-hô-va là sai trong bản dịch thì tại sao người viết được soi dẫn lại dùng danh ấy trong bản gốc?”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.