miscela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miscela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miscela trong Tiếng Ý.
Từ miscela trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hỗn hợp, sự pha trộn, pha trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miscela
sự hỗn hợpnoun |
sự pha trộnnoun una specie di miscela di queste forze naturali nên nó đại khái là sự pha trộn của các nguồn lực quanh ta, |
pha trộnnoun (due o più sostanze unite e mescolate ma non combinate in maniera chimica) una specie di miscela di queste forze naturali nên nó đại khái là sự pha trộn của các nguồn lực quanh ta, |
Xem thêm ví dụ
Invece la miscela per i pancake contiene circa l ́11% di grassi. Mặt khác, bột làm pancake chỉ chứa 11% chất béo. |
Metterci una miscela delle due. Trộn cả hai vào nhau. |
Vado a preparare la miscela per l'incantesimo. Anh sẽ đi lấy nguyên liệu cho câu thần chú. |
Il Beagle Harrier potrebbe essere una miscela di due razze, il Beagle e l'Harrier o il punto medio in allevamento tra le due razze. Beagle Harrier có thể là hỗn hợp của hai giống, Chó săn thỏ (Beagle) và Harrier. |
Formano un miscela di influenze tanto individuali ed idiosincratiche quanto la donna stessa. Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ. |
Ciò che hai è una miscela mezza-cotta di nozioni romantiche che qualche ubriacone ti ha messo in testa. Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi. |
La torre riflette una miscela di Mughal / islamica e l'architettura moderna. Tòa tháp phản ánh sự pha trộn của kiến trúc Mughal / Hồi giáo và hiện đại. |
Il clorometano fu sintetizzato per la prima volta dai chimici francesi Jean Baptiste Dumas e Eugène-Melchior Péligot nel 1835, facendo bollire una miscela di metanolo, acido solforico e cloruro di sodio. Clorometan được các nhà hoá học người Pháp Jean-Baptiste Dumas và Eugene Peligot tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1835 bằng cách đun sôi một hỗn hợp metanol, axit sulfuric và natri clorua. |
E la miscela che il paziente inala deve necessariamente contenere una certa percentuale di ossigeno altrimenti diventa pericolosa. Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm. |
Ma le persone del nostro team hanno dovuto fare circa 5. 000 miscele diverse per farcela, per raggiungere i nostri obiettivi. Chúng tôi đã phải tiến hành 5, 000 công thức trộn khác nhau để có được công thức đúng, đạt được mục tiêu. |
C'è una miscela di cose che un inventore deve avere. Nhà phát minh cần có 1 sự pha trộn. |
Nel XII secolo i Cinesi inventarono la polvere da sparo che è una miscela di nitrato di potassio (KNO3), carbone e zolfo. Vào khoảng thế kỷ XII, người Trung Quốc đã phát minh ra thuốc súng, nó là hỗn hợp của nitrat kali (KNO3), cacbon và lưu huỳnh. |
1952 Alan Walsh compie studi pionieristici di spettroscopia di assorbimento atomico, un importante metodo spettroscopico che permette di misurare la concentrazione di uno specifico ione metallico all'interno di una miscela. Năm 1952 Alan Walsh đi tiên phong trong lĩnh vực phổ hấp thu nguyên tử, một phương pháp quan trắc định lượng quan trọng cho phép xác định nồng độ cụ thể của một chất trong một hỗn hợp. |
Non si tratta di un acido singolo, bensì di una miscela complessa di diversi acidi contenenti gruppi carbossilici e fenolici, cosicché la miscela si comporta come un acido diprotico e a volte addirittura come triprotico. Nó không phải là một axit đơn; đúng hơn, nó là một hỗn hợp phức tạp của nhiều axit khác nhau có chứa nhóm carboxyl và phenolat để hỗn hợp có chức năng như một axit đibazơ (axit hai lần axit) hoặc, đôi khi, như là một axit tribazơ (axit ba lần a xit). |
L'ultimo tipo di miscela è chiamata colloide, più o meno a metà strada tra una sospensione e una soluzione. Loại cuối cùng của hỗn hợp được gọi là một dung dịch keo nó ở đâu đó giữa một huyền phù và một dung dịch |
Ho tagliato troppo la miscela per risparmiare benzina. Tôi nghĩ là tôi đã giảm hỗn hợp xuống hơi yếu, để tiết kiệm xăng. |
E'una miscela di finzione e maschere. Phải giả vờ ngọt ngào và khoác cái mặt nạ lên. |
Ti ho detto che la mia miscela ti avrebbe fatto viaggiare. Tao đã nói tụi mày là thuốc của tao sẽ đưa tụi mày lên mây. |
In particolare, la terra ha abbondanza di acqua allo stato liquido, è collocata alla giusta distanza dal sole e contiene la giusta miscela di gas atmosferici, inclusa una grande quantità di ossigeno. Cụ thể là ba điểm sau: Lượng nước trên trái đất rất dồi dào; trái đất cách mặt trời một khoảng chính xác; nồng độ khí trong hỗn hợp khí của khí quyển vừa đúng, trong đó phần lớn là oxy. |
Questa miscela potrebbe includere anche un po' di cattiveria. Sự phối hợp như vậy có thể bao gồm cả sự trộn lẫn của một chút xấu xa. |
Quando Dio creò la terra, con la sua abbondanza di acqua allo stato liquido, alla perfetta distanza dal sole e con la giusta miscela di gas, di sicuro deve averlo fatto con una ragione, uno scopo. Khi Đức Chúa Trời tạo nên trái đất với lượng nước dồi dào, cách mặt trời một khoảng chính xác và nồng độ khí trong khí quyển vừa đúng, Ngài hẳn có lý do hay mục đích. |
Nel frattempo la Walter aveva iniziato il lavoro sul nuovo HWK 109-509, usando una nuova formula, che aggiungeva una miscela di idrazina e metanolo (chiamato C-Stoff) al perossido di idrogeno concentrato (T-Stoff), usato come ossidante, per ottenere una spinta maggiore. Trong thời gian đó Walter bắt đầu làm việc trên một kiểu động cơ nóng HWK 109-509 mới hơn, sử dụng công thức nhiên liệu hypergolic, vốn bổ sung thêm một loại nhiên liệu gồm hydrazine hydrate và methanol được gọi là C-Stoff, được đốt cháy với khí thải giàu oxy từ nguyên liệu T-Stoff được sử dụng như là chất oxy hóa, nhằm gia tăng lực đẩy. |
Ricordo come davvero facevano bollire la miscela. Tôi kể lại cảnh chúng nghiêm túc đun hợp chất như thế nào. |
Come avveniva anticamente nell’adorazione di Baal, musica, danza e allettamenti sessuali formano una miscela esplosiva. — 2 Timoteo 2:22. Giống như sự thờ cúng Ba-anh thời xưa, âm nhạc, khiêu vũ và sự lôi cuốn về tình dục tạo thành một hỗn hợp kích thích.—2 Ti-mô-thê 2:22. |
La sua architettura interna è stata una miscela di arte, di paesaggio e di comodità pratica. Kiến trúc nhà ở của ông là một sự kết hợp giữa nghệ thuật, kiến trúc phong cảnh và sự thoải mái thuận tiện. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miscela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới miscela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.