mezzi di trasporto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mezzi di trasporto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezzi di trasporto trong Tiếng Ý.

Từ mezzi di trasporto trong Tiếng Ý có các nghĩa là vận tải, xe cộ, xe, chế độ phương tiện, sự chuyên chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mezzi di trasporto

vận tải

(transport)

xe cộ

(vehicles)

xe

chế độ phương tiện

sự chuyên chở

(transportation)

Xem thêm ví dụ

Veloci mezzi di trasporto portano la letteratura biblica fino alle più distanti parti della terra, raggiungendo 235 paesi.
Những phương tiện chuyên chở nhanh chóng đưa các ấn phẩm Kinh Thánh đến khắp các nơi xa xôi, đến tay dân chúng trong 235 xứ.
I mezzi di trasporto del polline
Đường đi của phấn hoa
Sulle strade di Port-au-Prince circolano delle camionette, chiamate tap tap, usate come mezzi di trasporto pubblico.
Đường phố Port-au-Prince đầy những xe chở hành khách gọi là xe tải nhỏ, hay tap-tap, được sơn tỉ mỉ bằng những hình vẽ giàu trí tưởng tượng.
I cavalli sono i mezzi di trasporto più comuni.
Sedan là loại thân xe khách phổ biến nhất.
In questa cartina ho incluso tutti i mezzi di trasporto, quindi trasporto rapido, autobus, DART, tram e simili.
Trong bản đồ này, tôi là bao gồm mỗi hình thức vận tải, vận tải nhanh, xe buýt, DART, xe điện và các thứ.
Se usi mezzi di trasporto non comuni, farò saltare il treno.
Nếu gọi bất cứ ai tới giúp đưa đi, tôi sẽ cho nổ con tàu.
Percentuale più alta di quella dei nostri mezzi di trasporto.
Lớn hơn lượng khí do giao thông gây ra.
Vi sono computer, ambulatori, mezzi di trasporto per i trattamenti ambulatoriali e persino una sala operatoria apposita.
Bệnh viện ấy được trang bị máy điện toán, phòng chữa trị, xe điều trị di động và thậm chí có phòng phẫu thuật cho chúng.
Quali mezzi di trasporto?
Giao thông vận tải?
Raggiungete i mezzi di trasporto!
Hãy tới tàu vận chuyển!
Futuri mezzi di trasporto.
Phương tiện vận chuyển của tương lai.
SIN dagli albori della storia l’uomo ha sempre avuto interesse per i mezzi di trasporto.
TỪ THỜI xa xưa, con người đã quan tâm đến sự vận chuyển.
Trovò un po’ di interesse, ma l’alto costo dei mezzi di trasporto gli impedì di tornare regolarmente.
Anh gặp được một số người chú ý, nhưng anh không thể trở lại thăm họ thường xuyên được vì lộ phí rất cao.
Accentramento di tutti i mezzi di trasporto in mano allo Stato.
Tập trung tất cả các phương tiện vận tải vào trong tay nhà nước.
Anche povertà, mezzi di trasporto scomodi e analfabetismo sono problemi comuni in molti paesi in via di sviluppo.
Sự nghèo nàn, phương tiện đi lại không thuận tiện và nạn mù chữ cũng thường thấy ở nhiều nước đang phát triển.
Cosa hanno in comune questi mezzi di trasporto?
Những phương tiện chuyên chở này có điểm gì chung?
Non abbiamo mezzi di trasporto.
Chúng ta không có phương tiện vận chuyển.
Inoltre vennero affittati due autobus da 22 posti per chi non aveva mezzi di trasporto adeguati.
Ngoài ra, họ còn thuê hai xe buýt, mỗi xe có 22 chỗ ngồi để chở các anh chị không có xe hai cầu.
Stavolta i mezzi di trasporto per muoversi sono piu'che sufficienti.
Lần này là phương tiện di chuyển còn hơn cả tuyệt vời để rảo quanh.
Ora potevamo togliere tutti gli autobus locali che viaggiano accanto a quei mezzi di trasporto rapido.
Bây giờ chúng tôi có thể tách các xe buýt địa phương ra khỏi tuyến đường có phương tiện vận tải nhanh
Dobbiamo utilizzare quei mezzi di trasporto di cui non possono rilevare la traccia.
Chúng ta phải sử dụng những phương tiện khiến những dấu hiệu đó không thể bị phát hiện...
I mezzi di trasporto erano pochissimi, anche i treni.
Giao thông bị hạn chế rất nhiều, kể cả việc đi bằng xe lửa.
Spesso prendono di mira i mezzi di trasporto pubblico, come i treni e gli autobus.
Chúng thường nhằm vào các phương tiện chuyên chở công cộng như xe lửa hoặc xe buýt.
I mezzi di trasporto sono inaffidabili e soggetti al cattivo tempo e alla topografia insolita.
Việc chuyên chở có tính cách mạo hiểm, dễ bị thời tiết xấu và địa hình hiểm trở gây khó khăn.
Ecco tre ambiti in cui possiamo risparmiare energia: a casa, con i mezzi di trasporto e nelle attività quotidiane.
Hãy xem ba khía cạnh mà chúng ta có thể dùng năng lượng một cách sáng suốt hơn: tại nhà, khi di chuyển và trong hoạt động thường ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezzi di trasporto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.