imbattersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imbattersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imbattersi trong Tiếng Ý.
Từ imbattersi trong Tiếng Ý có nghĩa là ngẫu nhiên gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imbattersi
ngẫu nhiên gặpverb |
Xem thêm ví dụ
Mentre segue l’itinerario prescelto può imbattersi in condizioni meteorologiche avverse, ingorghi del traffico e strade interrotte, e dover quindi optare per un percorso alternativo. Khi đi trên lộ trình đã chọn, ông có thể gặp thời tiết bất lợi, tắc nghẽn giao thông và đường bị cấm, khiến ông phải đi đường khác. |
Durante le esplorazioni si comportano così: una formica può imbattersi in una serie di situazioni, pericoli o nemici, oppure in luoghi in cui vi sono dei nidi. Trong khi thăm dò xung quanh như thế này, kiến có thể bắt gặp bất cứ thứ gì, từ các mối đe dọa tới địa điểm chuyển chỗ. |
E la Fanciulla delle Nevi era triste... e vago'per la foresta fino ad imbattersi... in un ragazzino del villaggio... che si era perso nei boschi. Trinh nữ Tuyết buồn bã và đi lang thang trong rừng đến khi cô gặp được một cậu bé ở trong làng lạc vào rừng. |
Mi creda, Signore, ogni angolo che ho girato, Ho sperato di imbattersi in Carmen. Hãy tin tôi, thưa ông, mỗi góc phố tôi đi, tôi đều hy vọng gặp được Carmen. |
In quali ‘pietre d’inciampo’ può imbattersi un cristiano? Những yếu tố nào có thể khiến tín đồ đạo Đấng Ki-tô vấp ngã? |
Se guardate l'asse delle ordinate di questo grafico vedrete che, nell'aria ventilata meccanicamente, c'è una maggiore probabilità di imbattersi in un potenziale agente patogeno, o batterio, rispetto a quando vi trovate all'esterno. Nếu nhìn vào trục tung, bạn sẽ thấy rằng khi ở trong không khí đã được lọc, bạn càng có nhiều khả năng tiếp xúc với vi khuẩn gây bệnh, hay vi trùng, nhiều hơn khi ở ngoài trời. |
In questo modo, se la collina 80 fosse caduta, i giapponesi avrebbero dovuto avanzare per oltre 400 iarde (370 m) allo scoperto prima di imbattersi nella collina 123. Như vậy quân Nhật muốn tràn qua Đồi 80 phải vượt qua 400 yards (370 m) địa hình trống trải để tiếp cận vị trí TQLC Mỹ tại đồi 123. |
Di giorno, è abbastanza comune imbattersi in una piccola festa che ha luogo sulle strade, come questa festa di fidanzamento. Suốt ngày, không có gì là lạ khi bắt gặp một bữa tiệc nhỏ trên đường phố như buổi lễ đính hôn này. |
In entrambi i casi significherebbe trascorrere mesi esposti alle intemperie e con il pericolo di imbattersi sia in animali feroci che in uomini bestiali. Dù đi đường nào, họ cũng phải mất nhiều tháng, dãi dầu mưa nắng gió sương và nguy cơ gặp thú rừng lẫn người dữ giống như thú. |
Wright sostiene che la tecnologia ha incrementato i casi di giochi a somma positiva in cui gli umani tendono ad imbattersi, permettendo lo scambio di beni, servizi ed idee tra distanze più lunghe e tra gruppi più estesi di persone. Ông Wright cho rằng công nghệ làm gia tăng số lượng trò chơi có tổng lợi ích dương (các bên cùng có lợi) mà con người thường có xu hướng bị lôi kéo vào tham gia, bằng việc cho phép buôn bán hàng hóa, dịch vụ và ý tưởng ở khoảng cách xa và trong các nhóm có quy mô lớn hơn. |
Cosi'potremmo evitare a Cass di imbattersi in qualche guaio. Với cách đó, chúng ta có thể giúp Cass tránh xa nguy hiểm. |
Camminando per strada è possibile imbattersi in una scena familiare, come quella di Adamo ed Eva nel giardino di Eden. Khi tản bộ dọc theo đường phố, bạn có thể thình lình thấy một cảnh quen thuộc, chẳng hạn hình A-đam và Ê-va trong vườn Ê-đen. |
Ogni volta che giravano un angolo, Harry si aspettava di imbattersi in Filch o in Mrs Norris, ma ebbero fortuna. Mỗi lần quẹo ở khúc quanh, Harry đều lo đụng đầu ông Filch hay Bà Norris; nhưng may cho cả bọn, chúng không gặp ai. |
Che lo faccia intenzionalmente o no, potrebbe imbattersi in scene provocanti. Dù cố ý hay không, người đó có thể tình cờ thấy một cảnh khêu gợi. |
12 È meglio imbattersi in un’orsa privata dei suoi piccoli 12 Thà là gặp gấu cái bị cướp mất con, |
Lesse 30 anni della Harvard Business Review prima di imbattersi in un articolo del 1986 intitolato " The New New Product Development Game ". Ông ấy đã đọc Harvard Business Review 30 năm trước khi tình cờ gặp được một bài báo năm 1986: " Trò chơi phát triển sản phẩm mới được làm mới " |
Localmente è possibile imbattersi in zone leggermente più aspre, dove si contano anche caverne e piccole gole. Ở đây người ta cũng có thể tìm thấy vùng đất khó khăn hơn, bao gồm các hang động và hẻm núi nhỏ. |
Se qualcuno usciva dalla città, rischiava di imbattersi in banditi e predoni ed essere derubato o ucciso. Nếu đi ra ngoài thành khi có kẻ cướp, người đó có thể bị cướp hoặc bị giết. |
Viceversa, i capitani delle navi dirette in Europa salpavano dall’India verso la fine dell’autunno per evitare di imbattersi nel monsone estivo. Trái lại, các thuyền trưởng cho tàu khởi hành từ Ấn Độ đi Châu Âu vào cuối thu để tránh đối đầu với những cơn gió mùa mùa hạ. |
Su internet è anche molto più semplice imbattersi per caso in varie situazioni, situazioni che eviteremmo nella vita di tutti i giorni. Internet còn khiến chúng ta vô tình để ý thấy những thứ không hay, những thứ chúng ta muốn tránh trong đời thực. |
L’esperienza ha mostrato che le persone sono più portate a imbattersi in contenuti inappropriati su Internet quando navigano senza uno scopo preciso in mente. Kinh nghiệm cho thấy rằng người ta dễ tiếp cận với nội dung không lành mạnh trên Internet khi họ tình cờ lướt mạng mà trong đầu không có một mục đích cụ thể nào. |
Prima di tutto, però, diamo un’occhiata ad alcuni dei pericoli in cui vostro figlio potrebbe imbattersi quando è on-line. Trước hết, hãy xem qua vài mối nguy hiểm con bạn có thể gặp phải khi lên mạng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imbattersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới imbattersi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.