girare un film trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ girare un film trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girare un film trong Tiếng Ý.

Từ girare un film trong Tiếng Ý có các nghĩa là quay phim, xi nê, 電影, bị mờ đi, màng mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ girare un film

quay phim

(film)

xi nê

(film)

電影

(film)

bị mờ đi

(film)

màng mỏng

(film)

Xem thêm ví dụ

Ho dato in affitto il nostro centro per permetterti di girare un film.
Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách.
Sono andata li una volta per girare un film.
Lúc trước để quay phim em có đến một lần.
Aspetta, vuoi girare un film porno qui, dove lavoriamo?
Mày định quay bộ phim bẩn thỉu đó ở đây, nơi chúng ta làm việc sao?
Oggi non faremmo più questo se non per girare un film.
Ngày nay chúng tôi không làm như vậy nữa trừ khi chúng tôi làm để quay phim.
L'unico modo con cui puoi girare un film in California adesso.
Cách duy nhất để có thể quay phim tại California.
Così la tua soluzione è stata girare un film porno.
Vậy là phương án của cô là quay phim khiêu dâm?
Ora, io giro documentari, perciò, dopo aver superato la mia fase di rabbia e di urla contro radio e tv, il mio istinto successivo è stato girare un film.
Hiện tại, tôi là nhà làm phim tài liệu, vì vậy sau giai đoạn tức giận la hét trên truyền hình và đài phát thanh, bản năng tiếp theo của tôi là làm một bộ phim.
Suo padre lo aveva incaricato di girare un documentario sulle riprese del film.
Người cha bảo cậu ta quay phim tài liệu về quá trình làm phim
Ho fatto un film che era impossibile girare, ma non sapevo che era impossibile, ed è così che ne sono stato capace.
Tôi đã làm một bộ phim đáng ra không thể làm được, nhưng tôi đã không biết là phim đó không thể làm được. và đó là lý do tại sao tôi đã làm được.
Eppure questo è il genere di film che io volevo girare da quando ero un bambino, davvero, ritornando a quando leggevo certi fumetti e sognavo come il futuro sarebbe potuto essere.
Tuy nhiên, đây là loại phim mà tôi muốn làm từ lúc tôi còn là một đứa trẻ, thật là như vậy, khi tôi còn đọc truyện tranh và mơ về tương lai sẽ ra sao

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girare un film trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.