exonéré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exonéré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exonéré trong Tiếng pháp.
Từ exonéré trong Tiếng pháp có các nghĩa là rỗi, tự do, được miễn, miễn phí, cho ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exonéré
rỗi
|
tự do
|
được miễn(exempt) |
miễn phí
|
cho ai(exempt) |
Xem thêm ví dụ
Les documents détaillés des années 1763 à 1775 tendent à exonérer George III de toute véritable responsabilité dans la révolution américaine ». Các bằng chứng chi tiết vào những năm 1763-1775 có xu hướng giải tội cho George III về tội ác thực sự đối với Cách mạng Mỹ." |
Alors vous avez juste la preuve qu'un citoyen exonéré a pris des photos d'un endroit public d'un bâtiment public. Nên tất cả những bằng chứng anh có là một người dân đã được miễn tội, đứng trên mặt đường công cộng, chụp ảnh một tòa nhà công cộng. |
J'ai exonéré sa famille de la dette qu'il me devait dans un élan de générosité. Tôi xóa hết nợ cho gia đình anh ta để thể hiện lòng tốt của mình thôi. |
Si vous êtes exonéré de taxe, veuillez nous fournir les certificats d'exonération lorsque vous créez une limite de crédit afin de nous permettre d'en tenir compte dans le calcul des taxes. Nếu bạn được miễn thuế, hãy cung cấp giấy chứng nhận phù hợp khi tạo hạn mức tín dụng mới để chúng tôi có thể xem xét khi tính thuế cho bạn. |
Mais quelqu'un de l'intérieur affirme pouvoir exonérer Lincoln. có người trong nội bộ họ nói là sẽ giải tội cho Lincoln. |
Aux États-Unis, certains types d'organisations, tels que les églises, sont automatiquement considérés comme exonérés d'impôt et ne sont pas tenus de demander et d'obtenir la reconnaissance du statut d'exonération fiscale de l'IRS. Một số loại tổ chức tại Hoa Kỳ, chẳng hạn như nhà thờ, đáp ứng các yêu cầu của mục 501(c)(3) IRC được tự động coi là miễn thuế và không cần phải đăng ký hay được IRS công nhận trạng thái miễn thuế. |
Que vous soyez tous exonérés, ça n'a pas fait plaisir aux autorités. Nghe này, tất cả các anh đều được miễn tội làm lực lượng hành pháp thấy không thoải mái. |
Même si vous êtes exonéré de taxes, vous devrez peut-être en payer lors de votre achat sur Google Play. Nếu bạn được miễn thuế, bạn có thể vẫn cần phải nộp thuế tại thời điểm mua hàng trên Google Play. |
Comme tous les membres de la famille impériale, le prince fut exonéré de poursuites criminelles devant le Tribunal de Tōkyō par Douglas MacArthur. Giống như tất cả các thành viên của gia đình hoàng gia, ông đã được miễn trừ khỏi các vụ truy tố hình sự trước tòa án Tokyo, điều này đã được công nhận bởi tướng Douglas MacArthur. |
On a beaucoup enquêté sur lui, et il a été exonéré. Ông ấy đã được điều tra thông suốt và kết luận giải tội. |
Si vous êtes exonéré de taxe, importez les certificats d'exonération lors de la création de votre compte afin que nous puissions en tenir compte dans le calcul des taxes. Nếu bạn được miễn thuế, hãy tải lên chứng nhận khi tạo tài khoản của mình để chúng tôi có thể xem xét khi tính thuế cho bạn. |
Les organisations non enregistrées auprès de l'IRS et ne figurant pas dans la publication en ligne de l'IRS des organisations exonérées d'impôt ne pourront pas bénéficier du programme Google pour les associations. Các tổ chức không đăng ký với IRS và không có tên trong ấn bản công khai của IRS về các tổ chức được miễn thuế sẽ không được phê duyệt tham gia chương trình Google cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Vers la fin du VIIe siècle avant notre ère, les revenus publics provenant de la taxation des marchés de la ville et de l’utilisation de ses ports permirent même d’exonérer totalement les citoyens. Gần cuối thế kỷ thứ bảy TCN, thu nhập của nhà nước nhờ thuế chợ và thuế cảng gia tăng đến độ họ bãi bỏ thuế thân! |
Si la victime pense que le pardon consiste à exonérer l’agresseur des conséquences de ses actes ou à dire que ce qu’il a fait n’a plus d’importance, elle ne se sentira pas reconnue. Nếu họ nghĩ về sự tha thứ với tính cách là để cho kẻ lạm dụng không gánh hậu quả của việc làm của mình hoặc nói rằng điều những người này làm không còn quan trọng nữa, thì nạn nhân sẽ không cảm thấy được xác nhận là mình đã bị lạm dụng. |
L’“ Évangile de Pierre ” cherche à exonérer Ponce Pilate et offre un récit fantasque de la résurrection. “Phúc âm Phi-e-rơ” tìm cách biện hộ cho Bôn-xơ Phi-lát và miêu tả sự sống lại của Chúa Giê-su một cách kỳ quặc. |
Nous savons que les variables dans l'environnement d'une femme sont plus à même de l'énerver que ses hormones. Mais quand elle attribue sa colère à ses hormones, elle est exonérée de responsabilité ou de critique. Chúng ta biết rằng các biến cố trong môi trường của một người phụ nữ dễ làm cho cô ta giận dữ hơn là các hoócmôn, nhưng khi cô ta đổ lỗi cơn giận của mình lên các hoócmôn, cô ấy sẽ tránh được trách nhiệm hoặc sự chỉ trích. |
Si vous vendez un produit avec un taux de taxe particulier, ou si celui-ci est exonéré de taxe, et que vous ne parvenez pas à configurer les taux de taxe à l'aide des taux manuels ou basés sur la destination, des catégories de taxe, ou des nexus (dans les États qui appliquent des règles autonomes), utilisez l'attribut tax [taxe]. Hãy gửi thuộc tính tax [thuế] cho sản phẩm nếu sản phẩm này có thuế suất khác biệt hoặc được miễn thuế và bạn không thể định cấu hình các mức thuế bằng cách chọn mức thuế suất theo cách thủ công hay chọn mức thuế suất theo điểm đến, danh mục thuế hoặc mối liên hệ với tiểu bang tự trị. |
[Non autorisé] La sollicitation de fonds ou de dons n'est autorisée qu'au nom de personnalités politiques, de partis politiques ou d'organisations caritatives exonérées d'impôt. [Không được phép] Chỉ được phép quảng cáo về các hoạt động gây quỹ hoặc quyên góp nếu bạn thay mặt cho một chính trị gia, đảng phái chính trị hoặc tổ chức từ thiện được miễn thuế. |
9 À l’époque de Jésus, tout le monde savait que les membres de la famille des monarques étaient exonérés d’impôts. 9 Vào thời Chúa Giê-su, người ta đều biết gia đình hoàng tộc được miễn thuế. |
Google Avis clients n'autorise pas la sollicitation de fonds (dons), à moins qu'ils ne soient exonérés d'impôt. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép gây quỹ (quyên góp) trừ khi các quỹ này được miễn thuế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exonéré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exonéré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.