circolo vizioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circolo vizioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circolo vizioso trong Tiếng Ý.
Từ circolo vizioso trong Tiếng Ý có nghĩa là Vòng lẩn quẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circolo vizioso
Vòng lẩn quẩn
|
Xem thêm ví dụ
E bisogna rompere il circolo vizioso prima che cominci. Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. |
la logica entra in un circolo vizioso. Và chuyện xảy ra là một lô gíc vòng quanh. |
Gli acquirenti, tentando di rinnovare il guardaroba, possono trovarsi intrappolati in un circolo vizioso. Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới. |
Prendendo denaro in prestito per pagare i debiti sprofondò ancora di più in quel circolo vizioso. Mượn tiền để trả nợ làm cho anh càng lún sâu vào vũng lầy. |
Questo circolo vizioso è estremamente potente e pericoloso.4 Mối cảm giác tái diễn này cực kỳ mãnh liệt và nguy hiểm.4 |
COSA potete fare se la vostra famiglia sembra entrata in un circolo vizioso di continui litigi? Nói sao nếu gia đình bạn cứ cãi nhau hết lần này đến lần khác? |
Se questo è il vostro caso, potete interrompere il circolo vizioso. Nếu gặp vấn đề trên, bạn có thể thay đổi tình huống. |
Capitolo Sette CIRCOLO VIZIOSO Chương # VÒNG TRÒN NGHIỆT NGÃ |
Ad un certo punto la logica entra in un circolo vizioso. Và chuyện xảy ra là một lô gíc vòng quanh. |
Un circolo vizioso. Vậy nên bạn có một vòng luẩn quẩn. |
La prima è: possiamo trasformare quel che io chiamo un circolo vizioso in un circolo virtuoso. Thứ nhất là, bạn có thể thay đổi một vòng quay luẩn quẩn thành một vòng quay có ích |
C'è stato però un paese che è riuscito a sfuggire o rimanere fuori da questo circolo vizioso. Mặc dù vậy, có một đất nước mà người dân có thể né tránh hoặc bỏ trốn khỏi vòng luẩn quẩn. |
Si è tolta da un circolo vizioso per entrare in circolo virtuoso. Cô ấy thoát ra khỏi vòng luẩn quẩn và bước vào vòng phát triển |
“Da ragazzo caddi in un circolo vizioso di pornografia e masturbazione”, dice un giovane. Một anh trẻ cho biết: “Khi còn ở tuổi vị thành niên, tôi có thói quen xem tài liệu khiêu dâm và mắc tật thủ dâm. |
E, ovviamente, tutto ciò porta a un circolo vizioso, e non si possono crescere molti pulcini. và tất nhiên, tất cả điều này dẫn đến một vòng luẩn quẩn và bạn không thể nuôi nhiều con được. |
È un circolo vizioso. Nó là một vòng luẩn quẩn. |
Un magnate della finanza ha detto recentemente: “Si sta creando un circolo vizioso: la violenza scatena altra violenza”. Một nhà tài chính nổi tiếng mới đây phát biểu: “Chúng ta đang vướng vào vòng luẩn quẩn bạo lực kéo theo bạo lực”. |
La povertà dà luogo a complessi circoli viziosi che sono difficili da spezzare. Vòng lẩn quẩn của sự nghèo khổ rất phức tạp và không dễ gì phá vỡ được. |
Interrompere questo sfibrante circolo vizioso è possibile. Bạn có thể học cách để không nhượng bộ. |
Il circolo vizioso fatto di continue infiammazioni e distruzione delle cellule provoca lesioni irreversibili. Vòng luẩn quẩn giữa tình trạng viêm gan mãn tính và các tế bào bị hủy hoại là tạo ra những mô sẹo vĩnh viễn. |
Potrebbe innescarsi un circolo vizioso inarrestabile. Cứ như vậy, có thể chu trình này sẽ không chặn lại được. |
Un circolo vizioso Vòng hận thù dai dẳng |
Ed ecco un circolo vizioso che accelera l'inclinazione del dondolo. Vậy, bây giờ chúng ta rơi vào cái vòng lặp tăng thêm nó càng làm tăng rối loạn hệ thống. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circolo vizioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới circolo vizioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.