足が不自由だ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 足が不自由だ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 足が不自由だ trong Tiếng Nhật.

Từ 足が不自由だ trong Tiếng Nhật có nghĩa là què. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 足が不自由だ

què

adjective

Xem thêm ví dụ

もしロープなしでここでを外したら 1500メートル下に落下することになります
Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m).
失ったを掻こうと 夜に起きることもあったと言います
Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất.
には,平和の良いたよりの装備をはかなければなりません。
Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép.
の骨の強さは「銅の管」と同じです。
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
「平和を与えてくださる神は,まもなくサタンをあなた方のの下に砕かれるでしょう」― ローマ 16:20。
“Đức Chúa Trời bình-an sẽ kíp giày-đạp quỉ Sa-tan dưới chơn anh em” (Rô-ma 16:20).
もう 片方 の も 無 く し た い の ?
Muốn mất thêm chân nữa hả?
イザヤ 9:6,7)死を目前にした族長ヤコブは,将来のその支配者について預言し,こう述べました。「 笏はユダから離れず,司令者の杖もそのの間から離れることなく,シロが来るときにまで及ぶ。 そして,もろもろの民の従順は彼のものとなる」。 ―創世記 49:10。
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
22 見 み よ、 罪 つみ 深 ぶか い 王 おう に は 罪 ざい 悪 あく を 犯 おか す 1 仲 なか 間 ま が いる。 また 彼 かれ は、 身辺 しんぺん に 衛兵 えいへい を 置 お き、 自 じ 分 ぶん より も 前 まえ に 義 ぎ を もって 治 おさ めて きた 王 おう たち の 法 ほう を 破 は 棄 き し、 神 かみ の 戒 いまし め を あし の 下 した に 踏 ふ みにじり、
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
また,なえの動物や病気のものを差し出しながら,『何も悪いところはない』と言っている。
Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao?
スリル満点であっても,そのために健康を損ねたり,一生を不自由な体で過ごすことになったりしないだろうか。
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
靴を履いてない もう一つの理由は 人に寄り添った時 を踏んでしまわないように その人の靴を履いて歩けるように
Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật.
旺盛なハエがの周りを飛び回る
Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé.
伝道の書 9:11)ですからわたしたちは,読者の中におられる体の不自由な方々が,聖書に記されている神のすばらしい約束に特別な注意を払うことを願っています。
(Truyền-đạo 9:11) Bởi thế, chúng tôi hy vọng rằng những người tàn tật sẽ đặc biệt quan tâm đến những lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời được ghi lại trong Kinh Thánh.
の裏から頭に至るまで,そのうちに健全なところは全くない」と述べました。 ―イザヤ 1:5,6。
Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6).
それは,詩編 110編1節にある預言の成就でした。 その箇所で神はイエスに,「わたしがあなたの敵をあなたの台として置くまでは,わたしの右に座していよ」と告げておられます。
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
質問をした男の人は,『良い隣人は,を止めて,傷ついた人をかいほうした人です』と答えました。 それでイエスは,『そのとおりです。
Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’.
を叩きつけて攻撃する。
Cảnh chặt chân tay của họ rồi giết đi.
ダニエル 2:44)ここで言う王たちとは,像のの十本の指が表わしていた王だけでなく,像の鉄,銅,銀,金の各部分が象徴していた王のことでもあります。
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
23 たとえば,の置き方にしても,人によって多少の違いはありますが,一般的にいって,まっすぐに立つかぎり,どのように立つかはほとんど問題になりません。
23 Thí dụ, không phải tất cả mọi người đều đặt chân cùng một cách, và nói chung, điều ấy cũng không mấy quan trọng, miễn sao bạn đứng cho thẳng.
自転車に乗る人の手足には体重がほとんどかからないので,歩いたり走ったりして道路をでけるよりも,骨を傷める危険が少なくなります。
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
44 神 かみ は 天 てん を 造 つく られ、1 地 ち は 神 かみ の 2 あし 台 だい で あり、 地 ち の 基 もとい は 神 かみ の もの です。
44 Ngài đã lập ra các tầng trời; ađất là bbệ gác chân của Ngài; và nền móng của nó là của Ngài.
例えば,ある手術のために歩くことや話すことがとても不自由になった一姉妹は,夫に人通りの多い歩道の近くに車を止めてもらえば雑誌活動ができることに気づきました。
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
添えてある聖句はイザヤの聖句です。『 よきおとずれを伝え,平和を告げ,よきおとずれを伝え,救を告げ,シオンにむかって「あなたの神は王となられた」と言う者のは山の上にあって,なんと麗しいことだろう。』」(
Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’
......彼らは手ももひどい凍傷にかかっていた。
... Tay chân của họ bị lạnh cứng khá nặng.
第4に,異邦人の中庭には,盲目の人やのなえた人,無割礼の異邦人などほとんどすべての人が入ることができました。(
Thứ tư, hầu như bất cứ ai—người mù, người tàn tật, và những người Dân Ngoại không cắt bì—cũng có thể vào Sân dành cho Dân Ngoại.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 足が不自由だ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.