zpětná vazba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zpětná vazba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zpětná vazba trong Tiếng Séc.

Từ zpětná vazba trong Tiếng Séc có các nghĩa là thông tin phản hồi, Thông tin phản hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zpětná vazba

thông tin phản hồi

noun

Thông tin phản hồi

Xem thêm ví dụ

Když testujete nevydané aplikace nebo beta verze, vývojáře velmi zajímá vaše zpětná vazba.
Nhà phát triển muốn nhận được phản hồi của bạn về ứng dụng phiên bản beta và chưa phát hành.
Myslím, že se to Howeymu podařilo, protože měl díky e-knihám rychlou zpětnou vazbu.
Tôi nghĩ Howey có thể làm tất cả những điều đó bởi vì ông có được sự phản hồi nhanh chóng từ hệ thống e-books.
Ve své zpětné vazbě nám svůj problém nebo návrh popište tak podrobně, jak jen můžete.
Trong ý kiến phản hồi, bạn hãy cố gắng chia sẻ về sự cố và đề xuất của mình một cách chi tiết nhất có thể.
Za druhé, můžete mít okamžitou zpětnou vazbu od učitele.
Thứ hai, bạn có thể nhận được ý kiến phản hồi của giáo viên ngay lập tức.
Hmatová zpětná vazba
Xúc giác
Všechny nahlášené reklamy pravděpodobně nezkontrolujeme, ale vaši zpětnou vazbu začleníme do našeho procesu kontroly.
Chúng tôi không thể xem xét tất cả các quảng cáo bạn báo cáo, nhưng chúng tôi sẽ xét đến phản hồi của bạn trong quy trình xem xét.
Zadejte zpětnou vazbu a vyberte Odeslat.
Nhập phản hồi của bạn và chọn Gửi.
Nemyslím si, že existuje jiný způsob získání takové zpětné vazby.
Tôi không nghĩ còn có cách nào khác nhận được các hồi âm tức thì như thế này.
A to je cenná zpětná vazba, kterou můžete použít k pochopení, co se děje ve vašem nitru.
Và phản hồi giá trị này chúng ta có thể sử dụng để hiểu những gì đang xảy ra bên trong mỗi chúng ta.
Můžete použít tyto informace k pochopení sama sebe prostřednictvím zpětné vazby.
Để bạn có thể sử dụng những thông tin này để hiểu chính mình trong vòng tròn hồi đáp.
Tenhle druh neustálé zpětné vazby v životě nemáme.
Chúng ta không có phản hồi liên tục như thế trong cuộc sống thực.
Nahlaste porušení zásad pomocí formuláře zpětné vazby k reklamám.
Hãy báo cáo trường hợp vi phạm bằng mẫu phản hồi quảng cáo
Toto je vlastně poprvé, kdy jsme měli živou zpětnou vazbu z publika na tento výkon.
Đây thực sự mới là lần đầu chúng tôi thực hiện một chưng trinh trực tiếp có tương tác với khán giả.
Můžete najít také jiné způsoby, jak studenty podporovat a poskytovat jim smysluplnou zpětnou vazbu.
Các anh chị em cũng có thể muốn tìm kiếm những cách khác để cung cấp sự hỗ trợ và ý kiến phản hồi có ý nghĩa.
Budete tak moci identifikovat problémy a získat zpětnou vazbu v dřívějších fázích vývoje.
Điều này có thể giúp bạn xác định được các vấn đề và nhận được phản hồi sớm hơn trong quá trình phát triển.
Vybudování této kompletní učitelské zpětné vazby a zlepšovacího systému nebude jednoduché.
Việc xây dựng phản hồi giáo viên toàn diện này và hệ thống cải thiện sẽ không dễ dàng.
Jen on, přímo spojený se svými čtenáři, těžící ze zpětné vazby a nadšení, které mu projevovali.
Chỉ là ông kết nối trực tiếp tới những độc giả của mình và xây dựng dựa trên sự phản hồi và lòng nhiệt tình mà họ đã dành cho ông.
První byla zpětná vazba od mých bratranců.
Việc đầu tiên là thông tin phản hồi từ người Anh em họ của tôi.
Vydavatelé mohou nepřesná hodnocení nahlašovat také pomocí odkazu zpětné vazby na panelu znalostí.
Nhà xuất bản cũng có thể sử dụng liên kết phản hồi trong Bảng tri thức để báo cáo các tuyên bố mà họ cho là không chính xác.
Konečně bychom měli způsob, jak jim dát zpětnou vazbu, stějně jako způsob jak na ni reagovat.
Cuối cùng ta sẽ có cách để cho họ phản hồi, cũng như các phương tiện để hành động với nó.
Na základě vaší zpětné vazby se pokusíme problém odstranit, nebudeme vám však moci přímo odpovědět.
Việc gửi phản hồi sẽ giúp chúng tôi khắc phục sự cố, nhưng chúng tôi sẽ không trả lời bạn trực tiếp.
Říkají, že existuje efekt negativní zpětné vazby, že mraky věci zase vyrovnají?
Phải chăng là họ đang nói rằng có những hiệu ứng phản hồi tiêu cực ì với những đám mây nhằm bù lại những thứ khác?
Za čtvrté, zpětná vazba.
Thứ tư, sự phản hồi.
Jedním z nejcennějších zdrojů zpětné vazby může být osobní zhodnocení provedené pod vlivem Ducha Svatého.
Một trong những nguồn ý kiến phản hồi quý giá nhất có thể là tự mình đánh giá dưới sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zpětná vazba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.