走り出る trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 走り出る trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 走り出る trong Tiếng Nhật.

Từ 走り出る trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cạn kiệt, hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 走り出る

cạn kiệt

(run out)

hết

(run out)

Xem thêm ví dụ

聖書時代の族長アブラハムは,99歳の時に,客を「迎えるため......走り出」ました。 カレブも85歳の時,はっきりとこう述べました。「
Lúc 99 tuổi, tộc trưởng Áp-ra-ham trong Kinh Thánh “chạy đến trước mặt” khách.
赤いシャツを着た女性が 森の中から走り出てきました
Có một phụ nữ mặc áo đỏ chạy ra từ khu rừng.
車を降りると 2人の子が ゴミのコンテナの後ろから走り出て 必死に手を振っていました
Tôi xuống xe thì hai nhóc chạy ra sau một cái thùng, vẫy tay điên cuồng.
囲いの中に入れていない時は,排せつの前の兆候に注意を払います。 遊ぶのを突然やめて,ぐるぐる回ったり鼻をくんくん鳴らしたり部屋から走り出たりすれば要注意です。
Khi chó con không bị giam giữ, hãy coi chừng dấu hiệu nó cần đi tiêu tiểu, như đột ngột ngừng chơi, bắt đầu đi lòng vòng, khụt khịt mũi và chạy ra khỏi phòng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 走り出る trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.