zorunlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zorunlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zorunlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ zorunlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cần thiết, bắt buộc, tất yếu, tất nhiên, không tránh khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zorunlu
cần thiết(indispensable) |
bắt buộc(indispensable) |
tất yếu(indispensable) |
tất nhiên(unavoidable) |
không tránh khỏi(unavoidable) |
Xem thêm ví dụ
Ayrıca, zorunlu hizmetle ilgili tavrın kişisel bir karar olduğunu söyledi. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
(Hezekiel 9:4) Ayrıca, iman kardeşlerimizden herhangi birini sürçtürmemek için de kesinlikle mukaddes ve temiz kalmamız zorunludur. Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta. |
Origenes, Tanrı olayları tarih sırasıyla önceden bilebiliyorsa da, bu, bir olayın O’ndan kaynaklandığı ya da herhangi bir şekilde zorunlu kılındığı anlamına gelmez, düşüncesini savundu. Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra. |
Ádám 1952’de 29 yaşındayken –o sırada evli ve iki çocukluydu– zorunlu hizmete gitmeyi bir kez daha reddettiği için tutuklandı ve suçlu bulundu. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
14 İlerler tarzda sabit düzenle yürümeye devam etmek istiyorsak, tarla hizmetine düzenli olarak katılmak zorunludur. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Zorunlu Sebt yasası gereğince, toprağın yeniden verimini kazanabilmesi için her yedi yılda bir dinlendirilmesi gerekiyor. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
Örneğin, bir cemaatte, tayin edilmiş ihtiyarlar, evli bir genç kadına dünyevi bir erkekle arkadaşlık yapmaması yolunda nazik fakat kesin bir nasihat vermeyi zorunlu gördüler. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Sonra FDA İyileştirme Yasası kabul edildi, bu yasa, herhangi bir araştırma yapan kişilerin/ ekibin araştırmanın bittiği yıl içinde vardığı sonuçları bildirmesini zorunlu tutuyordu. Và sau đó cuối cùng, FDA sửa đổi luật được thông qua một vài năm trước đây nói rằng tất cả mọi người những người tiến hành một thử nghiệm phải gửi các kết quả của rằng thử nghiệm trong vòng một năm. |
Ancak bu tarz bir gelecek zorunlu değil. Nhưng tương lại không nhất thiết phải như vậy, |
Bu nedenle Mukaddes Kitabı kişisel olarak incelemek zorunludur. Do đó việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân là điều thiết yếu. |
‘Kalkanı yağlamak’ neden zorunlu hale gelir? Tại sao cần “thoa dầu cho cái thuẫn”? |
Sizce de evliliğin en güzel tarafı aldatmayı, her iki taraf için de, zorunlu hale getirmesi değil mi? Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không? |
“Eğer tütün kullanımı fiziksel açıdan yanlışsa, ki öyle olduğu açıkça gösterilmiştir, zorunlu olarak ahlaksal açıdan da yanlış olmalıdır; çünkü psikolojinin yasalarından biri şöyledir: ‘Bedeni kötü yönde etkileyen ve rahatsız eden ne varsa, dolaylı olarak sinir sistemini, bu yolla da beyni ve dolayısıyla zihni kötü yönde etkiler.’ “Nếu việc dùng thuốc lá là sái đối với cơ thể—như chúng ta đã được biết rõ—thì nó chắc chắn phải sái về mặt luân lý; vì định luật sinh lý học cho thấy rằng ‘điều gì làm hại cơ thể hoặc làm cơ thể khó chịu sẽ có hại cho hệ thống thần kinh, và qua hệ thống này sẽ làm hại bộ óc, và do đó có hại đến tâm trí’. |
Eğer zorunlu kalırsanız bende bir reçetesi var. Nếu bạn phải dùng chúng, thì tôi có một cách cho các bạn. |
* Açıkçası karınızın fiziksel, duygusal ve her şeyden önemlisi manevi ihtiyaçlarını karşılamanız zorunludur. * Rõ ràng, điều quan trọng là bạn phải chu cấp và chăm lo cho vợ mình về vật chất, tình cảm, và quan trọng hơn hết là về thiêng liêng. |
O bankaya gittim ve zorunlu sınavlara girdim. Tôi đến ngân hàng đó và làm những bài thi cần thiết. |
(Süleymanın Meselleri 10:29) Öğrendiklerimizi uygulamakla, Yehova’ya olan güvenimizi belirtmemiz zorunludur. Do đó bắt buộc chúng ta phải chứng tỏ tin cậy nơi Đức Giê-hô-va bằng cách thực hành điều gì học được. |
Yaşamımızı zorunlu olmayan faaliyetlerle ve kazançlarla doldurmamız, belki ille de özünde kötü olmadıklarından, onlarla uğraşmaya olumlu bakılabileceği şeklinde bir mantığa sığınmamız akılsızlık olacaktır. Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu. |
Burada zorunlu. Ở đây bắt buộc. |
Kutsal Yazılarda geçen hangi emir ana babaların çocuklarıyla anlamlı sohbetler etmelerini zorunlu kılar? Mệnh lệnh nào trong Kinh Thánh đòi hỏi cha mẹ phải nghiêm túc nói chuyện với con cái? |
Pek çok ülkede ilk ve orta öğretim zorunlu ve genellikle ücretsizdir. Tại nhiều nước, giáo dục bậc tiểu học và trung học là bắt buộc và thường miễn phí. |
Ve şimdi bir çeşit zorunlu ilgim var: Bunu prostat kanseri için yapmak istiyorum. Bây giờ thì tôi có một mối quan tâm là: tôi muốn làm với bệnh ung thư tuyến tiền liệt. |
İki ya da üç kez o yanlış koridorda çevirerek onun yolunu kaybetmiş. o doğru olanı bulana kadar aşağı yukarı sayıklamaya ve zorunludur, ancak geçen o olmasına rağmen, yine kendi katında ulaştı kendi odası ve bazı mesafe onun tam olarak nerede olduğunu bilmiyordum. Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô. |
İngilizce hazırlık zorunludur. Giáo dục bằng tiếng Anh là bắt buộc. |
Yehova’ya güvenimizi şimdi belirtmemiz neden zorunludur? Tại sao chúng ta bắt buộc phải chứng tỏ tin cậy ngay bây giờ nơi Đức Giê-hô-va? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zorunlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.