zorla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zorla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zorla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ zorla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nặng, khó, khó nhọc, ép buộc, nặng nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zorla

nặng

(hard)

khó

(hard)

khó nhọc

(hard)

ép buộc

nặng nề

(hard)

Xem thêm ví dụ

Ben, Teresa hatırlamak zorunda.
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
Bu zor bir problem çünkü su her yere dökülüyor, ama bunu yapabilir.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Örneğin ihtiyaçlarını gidermek için ordugâhın dışına çıkmalı ve dışkıyı toprakla örtmeliydiler (Tekrar 23:12-14). Ordugâhta yaklaşık üç milyon kişi olduğundan herhalde bu zor bir işti, fakat bu uygulamanın tifo ve kolera gibi hastalıkların önlenmesinde büyük rol oynadığına şüphe yok.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Ve bu arada, bu temyiz o cezasını çektikten sonra kabul edildi bu yüzden dışarıdaydı, bir işte çalışıyordu ve ailesine bakıyordu ve cezaevine geri dönmek zorundaydı.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
Bu tür bir yolculuğun kaygı ve kararsızlık duyguları yaratabileceğini tahmin edebilirsiniz, fakat Epafroditos (Koloseli Epafras’la karıştırılmamalıdır) bu zor görevi gerçekleştirmeye istekliydi.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Louis ile Greely'i öldürenleri bulacaksak bu işte birlikte çalışmak zorundayız!
Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau!
Zor bir gece geçirdim.
Em vừa có 1 tối gian khổ.
Vera gitmek zorundayım.
Vera, anh phải lên đường thôi.
Bu konuda başarısız olduğum için yürüyüşe çıkmadan önce sonraki 10 dakikanın kesin hava tahmini için Dark Sky denen kâhine danışmak zorundayım.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
Biraz zor bir hafta geciriyorum da.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
Bir araştırma yaptım ve senin çok zor beğendiğini öğrendim.
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
Bir çocuğun ölümü anne için özellikle zordur.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Artık gitmek zorundayız.
Ta phải đi ngay.
Çok zor bir soru.
Đó là một câu hỏi rất khó.
Yeni bir bilinç seviyesine ve daha yüksek bir ahlaki zemine ulaşmak zorundayız.
Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn.
Sonu tam karşımızda duruyor bu yüzden bütün gece çalışmak zorunda kalacağım.
Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay.
Timoteos 2:3). Timoteos, Pavlus’a eşlik ederken, en zor koşullarda bile yetinmenin sırrını öğrendi (Filipililer 4:11, 12; 1.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
Kendime öğle yemeği hazırlamak zorunda olmadığım ilk zamanlardandı.
Nhưng lúc đó là một trong những lần đầu tiên mà tôi không phải tự tay nấu bữa trưa.
Her ibadetimiz için masa ve sandalyeleri yeniden dizmek zorundaydık.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
İnsanın arkadaşını geçmiş zamana koyması çok zor.
Thật khó để liên lạc lại với bạn cũ.
Yatırım yapın lütfen, ancak ille de bizim şirketimize yatırım yapmak zorunda değilsiniz.
Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu.
Hitler’in askerleri Avusturya’yı işgal eder etmez, Yehova’nın Şahitleri ibadetlerini ve duyuru faaliyetlerini gizlice yürütmek zorunda kaldılar.
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
Beşinci çok zor oldu.
Đứa thứ 5 khó chiều lắm.
Onun bu cevabıyla okulda öğrendiğim Rabbin duasını bağdaştırmak çok zordu.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Alışverişe gitmek zorundayım. Bir saat içinde döneceğim.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zorla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.