zorla sokmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zorla sokmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zorla sokmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ zorla sokmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lôi, giá đỡ, lá buồm hình thang, kéo mạnh, sự làm cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zorla sokmak

lôi

(lug)

giá đỡ

(lug)

lá buồm hình thang

(lug)

kéo mạnh

(lug)

sự làm cao

(lug)

Xem thêm ví dụ

Sürtük, güven bana, Vee'yi zora sokmak istemezsin.
Con khốn, tin tao đi, mày sẽ không muốn phá Vee đâu.
Onbaşı Henderson... sizi zora sokmak istemem ama, emir emirdir.
hạ sĩ, tôi không có ý lấy bớt người của anh... nhưng mệnh lệnh là mệnh lệnh.
Yoksa kafanı şu duvara sokmak zorunda mı kalacağım?
Hoặc là tao sẽ cho đầu mày bay qua bức tường kia nhé?
Kendimi öyle zor bir duruma sokmak istemiyorum.
Tôi không muốn rước thêm bực vào người nữa.
Kendimi öyle zor bir duruma sokmak istemiyorum.
Tôi không muốn thấy mình dính vào nỗi đau bi đát hơn nữa.
İletişim odası, lütfen bana bunu kıçıma sokmak zorunda olmadığımı söyleyin.
Máy chủ, làm ơn nói với tôi rằng tôi không phải giấu nó vô mông đi.
Tyler resmen onu içeri tasiyarak sokmak zorunda kaldi.
Tyler hầu như phải vác anh ta.
Acil Durum Hizmetimizi devreye sokmak zorundayız.
Chúng ta phải xử lý hết bọn chúng.
Sokmak zorundasın zaten.
Chắc anh phải thế.
Charlotte'u bu işe sokmak zorunda mıydın?
Anh phải kéo Charlotte vào chuyện này ư?
Kanalımı tekrar yayına sokmak zorundayız.
Chúng ta cần trạm phát sóng trực tuyến.
Ülkeye sokmak oldukça zor oldu.
Muốn đưa nó qua biên giới chả dễ dàng đâu nhé.
Esasında bu insanları makineye sokmak hayli zordu, çünkü berbat bir durumdaydılar.
Thực sự là đã rất khó để có thể đặt những người đó vào trong máy, bởi vì thể trạng của họ không được tốt.
Şunu söyleyeyim, onları sokmak bayağı zor.
Và tôi phải nói là nhét nó vào thật là khó.
Makineye sokmak biraz zor oldu.
Rất khó để nó vào.
Afrika'da, erkekleri, bu işe sokmak çok zordur.
Ở Châu Phi, nó rất, rất khó để những người đàn ông tham gia
Nuh, tüm bu yaban hayvanlarını bir araya getirmek ya da gemiye sokmak için uğraşmak zorunda kalmadı.
Chúng ta không cần tưởng tượng việc Nô-ê phải nỗ lực dồn các con thú, la hét, vuốt ve những dã thú để chúng đi vào tàu, một nơi chật hẹp.
15 Birinin kendi düşünme tarzını bile düzeltmesi kolay değildir, oysa yoldan sapan kişinin düşüncelerini “uygun bir düzene sokmak” çok daha zor olabilir.
15 Điều chỉnh lối suy nghĩ riêng của mình không phải là chuyện dễ, và giúp một người lầm lỗi đi đến chỗ suy nghĩ đúng đắn có thể rất khó khăn.
Bazıları öyle büyük ki onları müzeye sokmak için ön taraftaki geniş merdivenlerden taşımak zorunda kaldık.
Chúng ta có một vài thứ kềnh càng cần phải đưa vào viện bảo tàng, chúng ta phải dành cho chúng nhiều chỗ rộng ở phía trước.
Ve temel olarak böceğin yapmak zorunda olduğu - çiçeğin ortasındayız- küçük hortumunu bunun tam ortasına sokmak ve nektara ulaşmak için nektar tüpünün içine doğru indirmek.
Và về cơ bản côn trùng phải làm gì -- đây là chính giữa một bông hoa -- nó phải dính cái vòi nhỏ của nó ngay vào chính giữa và theo đường ống mật đi xuống để hút mật.
Ve temel olarak böceğin yapmak zorunda olduğu - çiçeğin ortasındayız - küçük hortumunu bunun tam ortasına sokmak ve nektara ulaşmak için nektar tüpünün içine doğru indirmek.
Và về cơ bản côn trùng phải làm gì -- đây là chính giữa một bông hoa -- nó phải dính cái vòi nhỏ của nó ngay vào chính giữa và theo đường ống mật đi xuống để hút mật.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zorla sokmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.