総代 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 総代 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 総代 trong Tiếng Nhật.
Từ 総代 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đại biểu, đại diện, người tham gia đại hội, người đại biểu, người đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 総代
đại biểu(delegate) |
đại diện(representative) |
người tham gia đại hội(delegate) |
người đại biểu(representative) |
người đại diện(representative) |
Xem thêm ví dụ
総代なんかじゃなくて 「白騎士パラディン レベル20」にしたら きっとみんなずっと熱心にやると思います Nếu chúng ta gọi người đứng đầu "White Knight Paladin cấp 20" Tôi nghĩ mọi người có lẽ làm việc chăm chỉ hơn. |
クインシー高校卒業時には総代を務め、同級生からの投票では「クラスの天才」にも選ばれている。 Vào năm 2003, cô tốt nghiệp với tư cách là một học sinh lớp từ trường Quincy, và được các bạn cùng lớp bình chọn là "thiên tài của lớp". |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 総代 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.