ζωγραφιά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ζωγραφιά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζωγραφιά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ζωγραφιά trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bức tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ζωγραφιά

bức tranh

noun

Η Κέιτυ έκανε τη ζωγραφιά, και ήταν ένα λάθος!
Katie đã vẽ bức tranh, và đó là một sai lầm!

Xem thêm ví dụ

O Ντον Βαν Βλιτ (ή Ντον Φαν Βλιτ) (πραγματικό όνομα Don Glen Vliet, γεν. 15 Ιανουαρίου 1941 - 17 Δεκεμβρίου 2010), περισσότερο γνωστός με το ψευδώνυμο Κάπτεν Μπίφχαρτ (Captain Beefheart) ήταν Αμερικανός ζωγράφος και μουσικός.
Don Van Vliet ( /væn ˈvliːt/, tên khai sinh Don Glen Vliet; 15 tháng 1 năm 1941 – 17 tháng 10 năm 2010) là một nhạc sĩ, ca sĩ được biết đến nhiều nhất với nghệ danh Captain Beefheart.
Εδώ έχουμε μια ζωγραφιά με ζώα της φάρμας.
Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi.
Έτρεξε στη μαμά της κρατώντας τη ζωγραφιά της για να της πει τα νέα της.
Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe.
Κάντε μία ζωγραφιά της οικογένειάς σας στο τετράγωνο παρακάτω.
Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây.
Αυτό μοιάζει με ωραία εικόνα για ζωγραφιά, αν θες την γνώμη μου.
Đó là bức tranh quá đẹp, một hình ảnh, nếu bạn hỏi tôi.
Γιατί δε μού κάνεις μια ζωγραφιά;
Sao cháu không vẽ cho cô một bức tranh nhỉ?
Είναι μία ζωγραφιά, όχι το πεπρωμένο.
chứ không phải số phận.
Απόψε έκανες μια πολύ λάθος κίνηση, ζωγράφε.
mày đã phạm sai lầm nghiêm trọng đêm nay đấy, thằng nghệ sĩ lang thang.
Η Ελευθερία οδηγεί το Λαό (γαλλ. La liberté guidant le peuple) είναι πίνακας του Γάλλου ζωγράφου Ευγένιου Ντελακρουά εμπνευσμένο από την Ιουλιανή επανάσταση του 1830.
Nữ thần Tự do dẫn dắt nhân dân (tiếng Pháp: La Liberté guidant le peuple) là một tác phẩm của họa sĩ trường phái lãng mạn Eugène Delacroix về cuộc cách mạng tháng Bảy năm 1830 tại Paris.
Ο κ. Ντώσον είναι σπουδαίος ζωγράφος.
Tôi khám phá ra ông Dawson là một nghệ sĩ rất tài ba.
Σκοτώθηκε με τον ίδιο τρόπο με... τον ζωγράφο, τον'ιζακ, όταν τον επισκέφθηκα στο μέλλον.
Cô ấy bị giết... cùng một kiểu như người họa sĩ, Isaac, khi tôi thấy ở tương lai.
Αλλά θα δείξουμε σ'αυτόν τον Μιλανέζο ζωγράφο καθρεπτών πώς πρέπει να μοιάζουν τα φωτισμένα μέρη των πινάκων.
Ta sẽ cho dân chúng thành Milan thấy bức họa sẽ hoàng tráng như thế nào.
Όχι ο ζωγράφος, δεν θέλω να σκεφτώ τον ζωγράφο.
Không phải họa sĩ, tôi không muốn nghĩ như vậy.
Έκανε μία ζωγραφιά αυτής της εμπειρίας, την οποία ονόμασε «Στο Βασίλειο της Μουσικής».
Và ông đã vẽ nên một bức họa về trải nghiệm này, mà ông đặt tên là "In the Realm of Music" (tạm dịch: Trong Cõi Âm Nhạc).
Ζητήστε τους να σχεδιάσουν μια ζωγραφιά κάποιου πράγματος στο σχέδιο τού Επουράνιου Πατέρα μας που τα κάνει ευτυχισμένα.
Mời các em vẽ hình một điều gì đó trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng mà làm cho chúng vui sướng.
Ακόμα κι όταν κάνω μια ζωγραφιά, μπορώ στην ουσία να φανταστώ ότι βρίσκομαι πίσω από τη ζωγραφιά. Ήδη υπάρχει και κάποιος την κοιτάζει, και βλέπω εάν τη νιώθει βαθιά μέσα του.
Ngay cả khi tôi vẽ tranh, tôi cũng tưởng tượng ra mình ở sau bức tranh ấy, nó đã tồn tại rồi, và ai đó đang nhìn nó, và tôi có thể thấy liệu họ có đang cảm nhận nó từ tận đáy lòng.
Ο γλύπτης Ρίτσαρντ Σέρα μας μιλά για το πώς, ως νεαρός καλλιτέχνης, νόμιζε ότι ήταν ζωγράφος και μετά τα μεταπτυχιακά του ζούσε στην Φλωρεντία.
Nhà điêu khắc Richard Serra nói về việc, khi còn là một nghệ sĩ trẻ, anh từng nghĩ mình là họa sĩ và anh sống ở Florence sau khi tốt nghiệp.
Ο μεγάλος ζωγράφος Χόκουσαι το γνώριζε πολύ καλά.
Họa sĩ vĩ đại Hokusai biết điều này rất rõ.
Κοιτώντας μια ζωγραφιά στην οροφή ενός καθεδρικού ναού, είδε μια σκηνή με τη Μαρία να κρατάει τον Ιησού στην αγκαλιά της.
Chăm chú nhìn bức họa trên trần một nhà thờ chánh tòa, ông thấy hình bà Ma-ri bế Chúa hài đồng Giê-su.
Δεν μοιάζετε με ζωγράφο.
Trông anh không giống một họa sĩ.
Η πρώτη ζωγραφιά μπορεί να είναι δύσκολη.
Lần đầu hút có thể không quen.
Μετά την επιστροφή του στην Ολλανδία έγινε ο κορυφαίος ζωγράφος πορτρέτων της εποχής του.
Sau sự trở lại với Hà Lan, ông trở thành một họa sĩ chân dung hàng đầu.
Aυτή είναι ζωγραφιά παιδιoύ.
Đơn giản là bức vẽ của một đứa trẻ.
Ποιος, όμως, είναι ο ζωγράφος; Μάλλον είναι αυτός που τους κυνηγά.
Nhưng người bắt được nó chỉ có thể là người đã đuổi theo.
Pablo Picasso, ο διάσημος ζωγράφος.
Pablo Picasso, họa sỹ lập thể nổi tiếng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζωγραφιά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.