ziyaret trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ziyaret trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ziyaret trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ziyaret trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lần ghé, trúng, đi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ziyaret
lần ghé, trúngnoun |
đi thămnoun Hobim eski tapınakları ziyaret etmektir. Tôi có thú vui đi thăm những ngôi đền cổ. |
Xem thêm ví dụ
Kornelius’un içten duası Petrus’un onu ziyaret etmesine yol açtı Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông |
Zaman zaman birader Dey bizi ziyaret edip hesaplarımı denetliyordu. Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội. |
Bu ibadette aldığımız eğitim, tekrar ziyaretler yapmak ve tetkik idare etmek konusunda kendimizi daha rahat hissetmemize yardım ediyor. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Luka’nın kaydı, devamen Meryem’in hamile olan akrabası Elisabet’i vakit geçirmeden ziyaret etmek üzere Yahuda’ya gittiğini anlatır. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
Bu kurumların çoğunlukla turistlerin, cezbedilerek çekileceği, ziyaret edeceği, bağış yapmakta gönüllü olacağı yerlerde kurulmuş olması tesadüf değil. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Eğer henüz çobanlık ziyareti yapılmamış olanlar varsa, ihtiyarlar nisan ayı bitmeden önce onları ziyaret etmek üzere bir düzenleme yapmalılar. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
Buraya dilekçe vermek için gelmedik ve ziyaretimiz üç dakikadan fazla sürmeyecek.” Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
Ve gazeteleri okumayan uyuşturucu kaçakçıları, yani Gallon Çetesi gibiler, ki okuma bildikleri tartışmalıdır, Los Pepes'in en şatafatlı elçisince bizzat ziyaret edildiler. Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes. |
7 “Aile” kitabını almış bir işadamını tekrar ziyaret ettiğinde şunu söyleyebilirsin: 7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau: |
6 Pavlus cemaatler kurarak ve onları tekrar ziyaret ederek Anadolu’nun her yerinde ve Avrupa’da Krallık mesajını duyurdu. 6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh. |
Gerçi tarla hizmetine katılan büyükbabamı, ziyaretlerine arabasıyla götürürdü, ancak onun teşviklerine rağmen kendisi buna katılmazdı. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
Nisan 1987 Tanrısal Hizmet Programı’nda belirtildiği gibi, vaftiz edilmemiş çocuğuyla tetkik idare eden bir anne ya da baba, tetkiki, vakti ve tekrar ziyaretleri sayabilir. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
29 En Yüksek Başarı İçin Önceden Program Yap: Her hafta tekrar ziyaretler yapmak üzere vakit ayrılması öneriliyor. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Kendisi, 2014'ün Haziran ayında hareketin lideri olarak, Yuri Andreyevich Morozov'un anısına düzenlenen dokuzuncu uluslararası gençler futbol turnuvasını ziyaret etti. Tháng 6 năm 2014, với vai trò lãnh đạo phong trào, ông đã ghé thăm giải bóng đá trẻ quốc tế lần thứ chín để tưởng nhớ Yuri Andreyevich Morozov. |
Ziyaret saatleri bitti. Giờ thăm đã hết... |
Çok sıcak olan bir yaz günü, dışarıdan çok da ilginç olmayan davul şeklinde bir binayı ziyaret ettik. Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị. |
Tekrar ziyaret ettiğinizde ev sahibine 4. ve 5. sayfaları gösterin. Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5. |
Aslında, ben de size bir ev ziyareti yapmak istiyordum Thật ra, tôi đang muốn tới thăm nhà anh |
İngiltere'ye ilk ziyaretiniz sayın başbakan. Đây là lần thăm nước Anh đầu tiên của ngài. |
Polonyalı seyahat eden nazır Arthur, Orta Asya’daki cemaatleri ruhen güçlendirmek amacıyla düzenli olarak ziyaret ediyordu. Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng. |
Pazar günü, günde bir milyonun üzerinde insan bu siteyi ziyaret ediyordu. Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày. |
Babanın öldüğü gün Grayson'ı ziyaret eden bir adam vardı. Có một kẻ đến gặp Grayson vào sáng cái ngày bố cháu chết. |
Yunanistan’ın merkezindeki ve kuzeyindeki cemaatleri ziyaret edip güçlendirmeliydik. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
6 Tekrar Gittiğinizde Ne Diyeceksiniz? Gökteki Krallık Haberi bıraktığımız yerlere tekrar ziyaretler yapmak hizmetimizin nispeten kolay ve zevkli bir kısmıdır. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
Ya da o gün ailece (karısı dahil) yemek yemek için veya sadece sosyal bir buluşma için akrabaları ziyaret etmeyi talep edebilir. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ziyaret trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.