zırh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zırh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zırh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ zırh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là áo giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zırh

áo giáp

noun

Bu zırh parçasının göze çarpar bir yerinde “Iehova” isminin yazılı olduğuna dikkat edin.
Danh “Iehova” được ghi cách dễ thấy trên bộ phận áo giáp đó.

Xem thêm ví dụ

Birkaç yıl önce, neredeyse onu kaybediyordum ben de zırhlarımı patlattım.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Zırhlarım, onlar...
áo giáp, chúng chỉ là...
Kibir heybetli bir zırhtır.
Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng.
Adımın Leydi Sif olduğunu söyledin ama Asgard'dan neden ayrıldığım, beni Midgard'a neyin getirdiği zırh yerine neden bunları giydiğim...
Anh nói tên tôi là Lady Sif, nhưng... sao tôi lại rời bỏ Asgard, điều gì đưa tôi đến Midgard... sao tôi lại mặc thứ này thay vì áo giáp...
Zırhınızı açmanıza yardım ediyorum.
Giúp ngài cởi giáp.
Ve çok yakın zamanda zırhlar ve kaleler çok demode oldu ve savaş meydanına kimi götürdüğün kaç kişi götürdüğünden daha az önemliydi.
Tiếp đó không lâu, áo giáp và lâu đài trở nên lỗi thời. Việc bạn đưa ai ra chiến trường cũng không quan trọng bằng việc bạn đưa bao nhiêu người ra chiến trường
Saptırıcı zırhlarınızı açın.
Bật máy đo từ thiên lên.
Eğer gittiğimiz her gezegende yerin altında kalmayı planlamıyorsak neredeyse sizinle aynı ağırlıkta olan bir zırh giyme veya bir duvarın arkasına saklanma ihtiyacı duymadan kendimizi koruyabilmenin daha iyi yollarını bulmalıyız.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
Ben gümüş elbise ve altın zırh giyiyorum.
Ta có Ngân Tiêu Kim Giáp...
Çünkü şu an kendi süper zırhını yapmış milyarder bir dâhi ve kaderlerinde beraber olmak olan 4 bin yıllık...
Bởi vì bây giờ, tình địch của tôi là một tỷ phú thiên tài có thể tự làm một bộ giáp cho mình. và thêm cái gã nào đó mà cô ấy đã quen suốt 4000 năm người mà có định mệnh gắn liền với cô ấy.
Zırhını kazanmak için bir Lekesiz elinde gümüş ile köle pazarına gitmeli ve yeni doğmuş bir bebeği, annesinin önünde öldürmelidir.
Để có được chiếc khiên, một Unsullied phải đi tới chợ nô lệ cùng 1 dấu ấn bạc, tìm 1 đứa trẻ mới sinh và giết nó ngay trước mắt mẹ nó.
400 pul katlamak istemiyorsanız, geriye çekilip sadece birkaç şey yapabilirsiniz, bir kaplumbağanın zırhına yüzey, ya da parmaklar.
Và nếu không muốn gấp 400 cái vảy, bạn có thể lùi lại và làm một vài thứ, và thêm những tấm mai rùa, hoặc ngón chân.
Biz bu şeyleri ihmal etmeyi göze alamayız çünkü düşman ve onun orduları acımasızca zırhımızda bir çatlak ve bağlılığımızda bir azalma arıyorlardır.
Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta.
Saul önce Davut’a kendi zırhını giydirmek istedi.
Lúc đầu, Sau-lơ cho Đa-vít mặc bộ khí giới của chính ông.
“Böylece, belinizi gerçekle kuşatmış, göğsünüze doğruluk zırhını takmış;
“Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công bình;
Belimizi hakikatle kuşatmalı ve adalet zırhını giymeliyiz.
Chúng ta cần phải lấy lẽ thật làm dây nịt lưng và lấy sự công bình làm áo giáp.
Sadece tungsten başlıklı zırh delici mermi kullanıyordu.
Nghe nói chú vừa dùng đạn đại cao bắn chim phải không?
Zırhını sarın.
Mặc áo giáp cho hắn.
Zırhın içinde sıcak çarpmasından bayılmışım.
Tôi vừa mới ngất xỉu do kiệt sức vì phải tỏa nhiệt khi tôi mặc bộ giáp.
Tony yeni bir zırh için çalışmalara başlar.
Nhưng trong lúc đó, Tony lại chế tạo ra một bộ giáp mới.
Bu zırhları deriyle kaplıyorlar mı?
Họ sẽ làm tấm chắn ngực bằng da?
Zırhın arkasında saklanıyorsun böylece fedakarlıklardan kaçınıyorsun.
Ngươi trốn đằng sau lớp áo giáp để không phải hy sinh cho chiến thắng.
Hava soğutmalı, dakikada 1200 mermi. 76- - 762, zırh delebilen, otomatik şarjor doldurmalı tam bir sabotaj aleti.
Bảy sáu ly sức công phá của đạn đúc xuyên giáp 2 lớp với cơ chế tự nạp đạn.
Leopard 2E Leopard 2A6 türevidir (büyük zırh koruması ile birlikte), İspanya ve Almanya firmaları arasında geliştirme programıdır.
Leopard 2E là một chiếc xe tăng có thiết kế giống 2A6, với giáp bảo vệ lớn hơn, phát triển theo một chương trình hợp tác sản xuất giữa ngành công nghiệp quốc phòng của Tây Ban Nha và Đức.
Amazonların ilk tasvirleri onları Yunan silahları ve zırhları ile betimledi.
Những khắc họa ban đầu cho thấy họ với vũ khí và trang bị của Hy Lạp.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zırh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.