zımba. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zımba. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zımba. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ zımba. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xoi lỗ châm kim, xuyên qua, đục thủng, khoét, khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zımba.

xoi lỗ châm kim

(perforate)

xuyên qua

(perforate)

đục thủng

(perforate)

khoét

(perforate)

khoan

(perforate)

Xem thêm ví dụ

Bu senin zımban mı?
Cái dập ghim của cậu à?
Üstüne bir zımba atalım.
Kiểu như là tháo cái đinh ghim ra vậy.
Bu zımbaların ortaya çıkardığı net hareket bu uzun zinciri bir dikdörtgen şeklinde katlamak.
Kết quả của chuỗi hoạt động của nhiều phân tử này trên chuỗi dài là để cuộn nó lại thành hình chữ nhật.
Zımbalarım ha seni!
Trước khi bố thông đít mày!
Adamlarım, odada bulunan tüm kalem, ataç ve zımbayı aldı.
Phòng cậu ta sạch bong không có từ bút, kẹp giấy cho đến ghim bấm.
Bu nedenle bilgisayar programına buna benzer kısa zımbalar tasarlattım.
Tôi cho máy tính thiết kế các kim dập ngắn để làm điều này.
O benim zımbam.
Cái dập ghim của tôi.
Bu karolara zımba iplikçikleri yerine bazı kablolar ve anahtarlar iliştirecek olursanız kendi kendilerine düzenlenerek bir tür karmaşık devreler oluşturacaklardır -- bu hafızada olması gereken çoklayıcı devreleri oluştururlar.
Vậy nên nếu bạn thêm vài sợi dây nối và chuyển vào các viên gạch thay vì vào các sợi DNA kim dập chúng sẽ tự lắp ráp thành những mạch điện phức tạp, mạch phân giải tín hiệu, mà bạn cần thêm vào bộ nhớ này.
New Jersey Bayonne'da Zımba şirketinde müdür yardımcısıyım.
Tớ là trợ lý giám đốc công ty Staples ở Bayone, New Jersey.
Masamdan tel zımba almış...
Lấy 1 cái dập ghim khỏi bàn tôi...
Buna bir sürü kısa sentetik DNA ekliyoruz, ben bunlara zımba ismini verdim.
Chúng tôi thêm một số đoạn DNA ngắn tổng hợp mà tôi gọi là kim dập.
Zımbam bozuldu.
Cái dập ghim của tôi bị hỏng.
Bir de omuzlarından zımba teli çıkardım ve omurgalarında grafit çipleri buldum.
Đồng thời, tôi lấy được ghim ở trên vai anh ta và tìm thấy mấy mẩu chì ở xương sườn anh ta.
Zımbanın dışında tabii.
Tất nhiên là ngoại trừ cái dập ghim.
Seni dili şişmiş normal birinden, tek gözlü tek cevizli ve yüzünde zımba olan birine dönüştürdüler.
Con người biến cậu từ một gã bị sưng lưỡi giờ thành chột, mất một hòn và mặt sẹo nham nhở.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zımba. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.